(bổ sung hệ từ xa)
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2024
Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin điện tử của CSĐT:http://cuusinhvien.tuaf.edu.vn
Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.
Lĩnh vực/ngành đào tạo |
Trình độ đào tạo |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm(%) |
Lĩnh vực kinh doanh và quản lý |
|
|
|
|
|
Ngành bất động sản |
Đại học |
50 |
2 |
0 |
|
Kinh doanh quốc tế |
Đại học |
50 |
4 |
0 |
|
Lĩnh vực công nghệ kỹ thuật |
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Đại học |
50 |
0 |
0 |
|
Lĩnh vực sản xuất và chế biến |
|
|
|
|
|
Công nghệ thực phẩm |
Đại học |
80 |
21 |
28 |
100,00 |
Công nghệ thực phẩm (CTTT) |
Đại học |
40 |
5 |
18 |
100,00 |
Đảm bảo chất lượng và ATTP |
Đại học |
70 |
5 |
8 |
100,00 |
Lĩnh vực khoa học sự sống |
|
|
|
|
|
Công nghệ sinh học |
Đại học |
50 |
6 |
8 |
91,67 |
Lĩnh vực khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
Khoa học môi trường |
Đại học |
50 |
2 |
15 |
83,33 |
Khoa học và quản lý môi trường (CTTT) |
Đại học |
40 |
2 |
5 |
100,00 |
Lĩnh vực nông lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
|
Chăn nuôi thú y |
Đại học |
80 |
55 |
119 |
96,97 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
Đại học |
50 |
0 |
8 |
75,00 |
Khoa học cây trồng |
Đại học |
50 |
8 |
38 |
80,00 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
Đại học |
70 |
24 |
0 |
|
Lâm sinh |
Đại học |
50 |
8 |
7 |
92,86 |
Quản lý tài nguyên rừng |
Đại học |
50 |
12 |
11 |
100,00 |
Kinh tế nông nghiệp |
Đại học |
50 |
30 |
17 |
76,92 |
Kinh tế nông nghiệp (CTTT) |
Đại học |
40 |
2 |
0 |
|
Phát triển nông thôn |
Đại học |
30 |
0 |
0 |
83,33 |
Lĩnh vực thú y |
|
|
|
|
|
Thú y |
Đại học |
120 |
111 |
98 |
95,83 |
Lĩnh vực báo chí và thông tin |
|
|
|
|
|
Quản lý thông tin |
Đại học |
50 |
3 |
0 |
|
Lĩnh vực Môi trường và bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
Quản lý đất đai |
Đại học |
80 |
43 |
35 |
100,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Đại học |
50 |
18 |
7 |
90,91 |
Đường link công khaithông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của CSĐT: www.tuyensinh.tuaf.edu.vn;
8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất:
Năm 2022 và 2023, Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh theo 4 phương thức:
- Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT.
- Tuyển sinh dựa vào kết quả ghi trong học bạ THPT.
- Xét tuyển theo điểm đánh giá năng lực
- Xét tuyển thẳng theo Quy định
8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm (2022-2023) theo kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt |
Năm tuyển sinh 2022 |
Năm tuyển sinh 2023 |
||||
Chỉ tiêu |
Số TT |
Điểm TT |
Chỉ tiêu |
Số TT |
Điểm TT |
|
Nhóm ngành III |
|
|
|
|
|
|
- Ngành Bất động sản |
10 |
00 |
16.5 |
10 |
01 |
15.0 |
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hoá |
02 |
00 |
16.5 |
02 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 2:Toán, Lý, Sinh |
02 |
00 |
16.5 |
02 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 3:Toán, Địa, Anh |
02 |
00 |
16.5 |
02 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 4:Văn, Sử, Địa |
04 |
00 |
16.5 |
04 |
01 |
15.0 |
Xét học bạ THPT |
35 |
02 |
16.0 |
35 |
01 |
15.0 |
Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng |
05 |
00 |
550/ Giải tỉnh |
05 |
00 |
50.0 |
- Kinh doanh quốc tế |
10 |
01 |
15.5 |
20 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 1. Toán, Lý, Hóa |
02 |
01 |
15.0 |
02 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 2. Toán, Hóa, Sinh |
02 |
00 |
15.0 |
02 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 3. Toán, Văn, Hóa |
02 |
00 |
15.0 |
02 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 4. Toán, Vật Lý, Tiếng Anh |
04 |
00 |
15.0 |
04 |
00 |
15.0 |
Xét học bạ THPT |
35 |
03 |
15.0 |
70 |
00 |
15.0 |
Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng |
05 |
00 |
550/ Giải tỉnh |
10 |
00 |
50.0 |
Nhóm ngành IV |
|
|
|
|
|
|
- Ngành Công nghệ sinh học: |
10 |
00 |
15.0 |
10 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh |
02 |
00 |
15.0 |
02 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn |
02 |
00 |
15.0 |
02 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá |
02 |
00 |
15.0 |
02 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh |
04 |
00 |
15.0 |
04 |
00 |
15.0 |
Xét học bạ THPT |
35 |
06 |
15.0 |
35 |
03 |
15.0 |
Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng |
05 |
00 |
550/ Giải tỉnh |
05 |
00 |
50.0 |
- Ngành Khoa học môi trường: |
10 |
00 |
15.0 |
10 |
01 |
15.0 |
Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh |
02 |
00 |
15.0 |
02 |
01 |
15.0 |
Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn |
02 |
00 |
15.0 |
02 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá |
02 |
00 |
15.0 |
02 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh |
04 |
00 |
15.0 |
04 |
00 |
15.0 |
Xét học bạ THPT |
35 |
02 |
15.0 |
35 |
09 |
15.0 |
Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng |
05 |
00 |
550/ Giải tỉnh |
05 |
00 |
50.0 |
- Ngành Khoa học và quản lý môi trường (CTTT) |
08 |
01 |
19.0 |
10 |
00 |
16.0 |
Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh |
02 |
01 |
19.0 |
02 |
00 |
16.0 |
Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn |
02 |
00 |
19.0 |
02 |
00 |
16.0 |
Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá |
02 |
00 |
19.0 |
02 |
00 |
16.0 |
Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh |
02 |
00 |
19.0 |
04 |
00 |
16.0 |
Xét học bạ THPT |
28 |
01 |
17.0 |
35 |
00 |
16.0 |
Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng |
04 |
00 |
550/ Giải tỉnh |
05 |
00 |
50.0 |
Nhóm ngành V |
|
|
|
|
|
|
- Ngành Công nghệ thực phẩm (CTTT) |
08 |
03 |
19.0 |
10 |
01 |
16.0 |
Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh |
01 |
01 |
19.0 |
02 |
00 |
16.0 |
Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn |
02 |
00 |
19.0 |
02 |
00 |
16.0 |
Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá |
02 |
01 |
19.0 |
02 |
00 |
16.0 |
Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh |
03 |
01 |
19.0 |
04 |
01 |
16.0 |
Xét học bạ THPT |
28 |
04 |
17.0 |
35 |
02 |
16.0 |
Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng |
04 |
00 |
550/ Giải tỉnh |
05 |
00 |
50.0 |
- Ngành Công nghệ thực phẩm: |
16 |
03 |
15.0 |
20 |
04 |
15.0 |
Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh |
04 |
00 |
15.0 |
05 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn |
04 |
00 |
15.0 |
05 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá |
04 |
00 |
15.0 |
05 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh |
04 |
03 |
15.0 |
05 |
04 |
15.0 |
Xét học bạ THPT |
56 |
11 |
15.0 |
70 |
15 |
15.0 |
Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng |
08 |
00 |
550/ Giải tỉnh |
10 |
00 |
50.0 |
- Ngành Chăn nuôi: |
16 |
04 |
15.5 |
26 |
10 |
15.0 |
Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh |
04 |
01 |
15.5 |
05 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn |
04 |
01 |
15.5 |
06 |
02 |
15.0 |
Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá |
04 |
01 |
15.5 |
05 |
01 |
15.0 |
Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh |
04 |
01 |
15.5 |
10 |
07 |
15.0 |
Xét học bạ THPT |
56 |
51 |
15.0 |
91 |
62 |
15.0 |
Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng |
08 |
00 |
550/ Giải tỉnh |
13 |
00 |
50.0 |
- Ngành Đảm bảo chất lượng và ATTP |
14 |
02 |
15.0 |
14 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 1. Toán - Lý - Hóa |
04 |
00 |
15.0 |
04 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 2. Toán - Hóa - Sinh |
04 |
00 |
15.0 |
04 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 3. Toán - Văn - Anh |
06 |
02 |
15.0 |
06 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 4. Toán - Hóa - Anh |
04 |
00 |
15.0 |
04 |
00 |
15.0 |
Xét học bạ THPT |
49 |
03 |
15.0 |
49 |
00 |
15.0 |
Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng |
07 |
00 |
550/ Giải tỉnh |
07 |
00 |
50.0 |
- Ngành Khoa học cây trồng: |
10 |
00 |
15.0 |
22 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh |
03 |
00 |
15.0 |
05 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn |
02 |
00 |
15.0 |
06 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá |
03 |
00 |
15.0 |
06 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh |
02 |
00 |
15.0 |
05 |
00 |
15.0 |
Xét học bạ THPT |
35 |
08 |
15.0 |
77 |
14 |
15.0 |
Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng |
05 |
00 |
550/ Giải tỉnh |
11 |
00 |
50.0 |
- Ngành Kinh tế nông nghiệp: |
10 |
00 |
15.0 |
12 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh |
03 |
00 |
15.0 |
03 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn |
02 |
00 |
15.0 |
03 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá |
03 |
00 |
15.0 |
03 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh |
02 |
00 |
15.0 |
03 |
00 |
15.0 |
Xét học bạ THPT |
35 |
28 |
15.0 |
42 |
18 |
15.0 |
Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng |
05 |
00 |
550/ Giải tỉnh |
06 |
00 |
50.0 |
- Ngành Phát triển nông thôn |
06 |
00 |
15.0 |
10 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
02 |
00 |
15.0 |
03 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Sinh |
02 |
00 |
15.0 |
03 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 3:Văn, Toán, Hóa |
02 |
00 |
15.0 |
04 |
00 |
15.0 |
Xét học bạ THPT |
21 |
01 |
15.0 |
35 |
01 |
15.0 |
Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng |
03 |
00 |
550/ Giải tỉnh |
05 |
00 |
50.0 |
- Ngành Kinh tế nông nghiệp (CTTT) |
08 |
00 |
15.0 |
10 |
01 |
16.0 |
Tổ hợp 1. Toán, Lý, Hóa |
02 |
00 |
15.0 |
03 |
00 |
16.0 |
Tổ hợp 2. Toán, Hóa, Sinh |
02 |
00 |
15.0 |
03 |
00 |
16.0 |
Tổ hợp 3. Toán, Lý, Anh |
02 |
00 |
15.0 |
03 |
00 |
16.0 |
Tổ hợp 4. Toán, Văn, Anh |
02 |
00 |
15.0 |
04 |
01 |
16.0 |
Xét học bạ THPT |
28 |
02 |
17.0 |
35 |
02 |
16.0 |
Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng |
04 |
00 |
550/ Giải tỉnh |
05 |
00 |
50.0 |
- Ngành Lâm sinh |
10 |
00 |
15.0 |
10 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh |
03 |
00 |
15.0 |
03 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn |
02 |
00 |
15.0 |
03 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá |
03 |
00 |
15.0 |
04 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh |
02 |
00 |
15.0 |
03 |
00 |
15.0 |
Xét học bạ THPT |
35 |
08 |
15.0 |
35 |
13 |
15.0 |
Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng |
05 |
00 |
550/ Giải tỉnh |
05 |
00 |
50.0 |
- Ngành Quản lý tài nguyên rừng: |
10 |
02 |
15.0 |
12 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 1: Văn, Địa, GDCD |
03 |
02 |
15.0 |
03 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn |
02 |
00 |
15.0 |
03 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá |
03 |
00 |
15.0 |
03 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh |
02 |
00 |
15.0 |
03 |
00 |
15.0 |
Xét học bạ THPT |
35 |
10 |
15.0 |
42 |
14 |
15.0 |
Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng |
05 |
00 |
550/ Giải tỉnh |
06 |
00 |
50.0 |
- Ngành Thú y: |
24 |
13 |
15.5 |
30 |
26 |
15.0 |
Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh |
06 |
03 |
15.5 |
03 |
02 |
15.0 |
Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn |
05 |
02 |
15.5 |
04 |
02 |
15.0 |
Tổ Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá |
03 |
00 |
15.5 |
03 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh |
10 |
08 |
15.5 |
24 |
22 |
15.0 |
Xét học bạ THPT |
84 |
98 |
16.0 |
105 |
103 |
15.0 |
Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng |
12 |
00 |
550/ Giải tỉnh |
15 |
00 |
50.0 |
- Ngành CN kỹ thuật môi trường |
10 |
00 |
20.0 |
10 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh |
03 |
00 |
20.0 |
03 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn |
02 |
00 |
20.0 |
02 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá |
03 |
00 |
20.0 |
03 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh |
02 |
00 |
20.0 |
02 |
00 |
15.0 |
Xét học bạ THPT |
35 |
00 |
15.0 |
35 |
01 |
15.0 |
Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng |
05 |
00 |
550/ Giải tỉnh |
05 |
00 |
50.0 |
- Ngành Nông nghiệp công nghệ cao |
14 |
01 |
15.0 |
24 |
03 |
15.0 |
Tổ hợp 1. Toán, Vật Lý, Hóa học |
03 |
01 |
15.0 |
06 |
01 |
15.0 |
Tổ hợp 2. Toán, Hóa Học, Sinh Học |
03 |
00 |
15.0 |
06 |
01 |
15.0 |
Tổ hợp 3. Văn, Toán, Hóa học |
04 |
00 |
15.0 |
06 |
01 |
15.0 |
Tổ hợp 4:Toán, Sinh, Địa |
04 |
00 |
15.0 |
06 |
00 |
15.0 |
Xét học bạ THPT |
49 |
23 |
15.0 |
84 |
27 |
15.0 |
Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng |
07 |
00 |
550/ Giải tỉnh |
12 |
00 |
50.0 |
Nhóm ngành VII |
|
|
|
|
|
|
- Ngành Quản lý đất đai: |
16 |
05 |
16.5 |
18 |
09 |
15.0 |
Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh |
03 |
00 |
16.5 |
04 |
01 |
15.0 |
Tổ hợp 2:Toán, Lý, Tiếng Anh |
03 |
00 |
16.5 |
05 |
02 |
15.0 |
Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá |
03 |
00 |
16.5 |
05 |
02 |
15.0 |
Tổ hợp 4:Toán, Địa, Tiếng Anh |
07 |
05 |
16.5 |
04 |
04 |
15.0 |
Xét học bạ THPT |
56 |
39 |
16.0 |
63 |
29 |
15.0 |
Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng |
08 |
00 |
550/ Giải tỉnh |
09 |
00 |
50.0 |
- Ngành Quản lý tài nguyên và MT: |
10 |
01 |
16.5 |
22 |
06 |
15.0 |
Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh |
03 |
00 |
16.5 |
06 |
01 |
15.0 |
Tổ hợp 2:Văn, Sử, Anh |
02 |
00 |
16.5 |
05 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 3:Văn, Sử , Địa |
03 |
01 |
16.5 |
06 |
05 |
15.0 |
Tổ hợp 4:Toán, Lý, Anh |
02 |
00 |
16.5 |
05 |
00 |
15.0 |
Xét học bạ THPT |
35 |
17 |
16.0 |
77 |
15 |
15.0 |
Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng |
05 |
00 |
550/ Giải tỉnh |
11 |
00 |
50.0 |
- Ngành Quản lý thông tin |
10 |
00 |
17.0 |
10 |
01 |
15.0 |
Tổ hợp 1. Toán, Văn, Anh |
03 |
00 |
17.0 |
03 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 2. Toán, GDCD, Anh |
02 |
00 |
17.0 |
02 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 3. Toán, Sử, Địa |
03 |
00 |
17.0 |
03 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 4. Văn, Địa, GDCD |
02 |
00 |
17.0 |
02 |
01 |
15.0 |
Xét học bạ THPT |
35 |
03 |
15.0 |
35 |
01 |
15.0 |
Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng |
05 |
00 |
550/ Giải tỉnh |
05 |
00 |
50.0 |
- Ngành chế biến lâm sản |
10 |
00 |
15.0 |
10 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 1. Toán, Lý, Hóa |
03 |
00 |
15.0 |
03 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 2. Toán, Lý, KHXH |
02 |
00 |
15.0 |
02 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 3. Toán, Lý, Tiếng Anh |
03 |
00 |
15.0 |
03 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 4. Toán, Lý, GDCD |
02 |
00 |
15.0 |
02 |
00 |
15.0 |
Xét học bạ THPT |
35 |
00 |
15.0 |
35 |
01 |
15.0 |
Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng |
05 |
00 |
550/ Giải tỉnh |
05 |
00 |
50.0 |
- Ngành Quản lý du lịch quốc tế (CTTT) |
Chưa tuyển sinh |
10 |
00 |
16.0 |
||
Tổ hợp 1. Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
03 |
00 |
16.0 |
Tổ hợp 2. Toán, Hóa, Sinh |
|
|
|
02 |
00 |
16.0 |
Tổ hợp 3. Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
|
|
03 |
00 |
16.0 |
Tổ hợp 4. Toán, Văn, Tiếng Anh |
|
|
|
02 |
00 |
16.0 |
Xét học bạ THPT |
|
|
|
35 |
02 |
16.0 |
Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng |
|
|
|
05 |
00 |
50.0 |
- Ngành Dược liệu và hợp chất thiên nhiên |
10 |
00 |
15.0 |
10 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 1. Toán, Lý, Hóa |
04 |
00 |
15.0 |
04 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 2. Toán, Hóa, Sinh |
03 |
00 |
15.0 |
03 |
00 |
15.0 |
Tổ hợp 3. Toán, Văn, Hóa |
03 |
00 |
15.0 |
03 |
00 |
15.0 |
Xét học bạ THPT |
35 |
09 |
15.0 |
35 |
42 |
15.0 |
Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng |
05 |
00 |
550/ Giải tỉnh |
05 |
00 |
50.0 |
Tổng |
1300 |
652 |
|
1750 |
438 |
|
Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT:www.tuaf.edu.vn;
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Số văn bản mở ngành |
Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành |
Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) |
Ngày tháng năm ban hành văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) |
Trường tự chủ ban hành hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên |
7549002 |
2157/QĐ-ĐHTN |
02/12/2021 |
2157/QĐ-ĐHTN |
02/12/2021 |
ĐHTN |
2022 |
2022 |
2 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
908/QĐ-ĐHTN |
28/12/2006 |
2567/QĐ-ĐHTN |
28/11/2017 |
ĐHTN |
2007 |
2022 |
3 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
520/QĐ-ĐHTN |
28/04/2014 |
2567/QĐ-ĐHTN |
28/11/2017 |
ĐHTN |
2014 |
2022 |
4 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540106 |
395/QĐ-ĐHTN |
14/03/2018 |
395/QĐ-ĐHTN |
14/03/2018 |
ĐHTN |
2018 |
2022 |
5 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
1012/QĐ-ĐHTN |
14/11/2008 |
2567/QĐ-ĐHTN |
28/11/2017 |
ĐHTN |
2009 |
2022 |
6 |
Lâm sinh |
7620205 |
1241/QĐ-ĐHTN |
27/10/1986 |
2567/QĐ-ĐHTN |
28/11/2017 |
ĐHTN |
1986 |
2022 |
7 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
166/QĐ-D&ĐT |
13/01/2004 |
2567/QĐ-ĐHTN |
28/11/2017 |
Bộ GD&ĐT |
2012 |
2022 |
8 |
Thú y |
7640101 |
8083/QĐ- GDĐT |
09/11/1996 |
2567/QĐ-ĐHTN |
28/11/2017 |
Bộ GD&ĐT |
1995 |
2022 |
9 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
1014/QĐ-ĐHTN |
24/11/2008 |
2567/QĐ-ĐHTN |
28/11/2017 |
ĐHTN |
2009 |
2022 |
10 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
1142/QĐ-ĐHTN |
21/12/2005 |
2567/QĐ-ĐHTN |
28/11/2017 |
ĐHTN |
2006 |
2022 |
11 |
Quản lí đất đai |
7850103 |
8083/QĐ_ĐHTN |
09/11/1996 |
2567/QĐ-ĐHTN |
28/11/2017 |
ĐHTN |
2017 |
2022 |
12 |
Quản lý thông tin |
7320205 |
296/QĐ-ĐHTN |
26/02/2019 |
296QĐ-ĐHTN |
26/02/2019 |
ĐHTN |
2019 |
2022 |
13 |
Chăn nuôi |
7620105 |
1508/QĐ-ĐHTN |
30/12/2011 |
2567/QĐ-ĐHTN |
28/11/2017 |
ĐHTN |
1970 |
2022 |
14 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
292/QĐ-ĐHTN |
26/02/2019 |
292/QĐ-ĐHTN |
26/02/2019 |
ĐHTN |
2019 |
2022 |
15 |
Nông nghiệp |
7620101 |
1508/QĐ-ĐHTN |
30/12/2011 |
396/QĐ-ĐHTN |
14/03/2018 |
ĐHTN |
2018 |
2022 |
16 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
1508/QĐ-ĐHTN |
30/12/2011 |
2567/QĐ-ĐHTN |
28/11/2017 |
ĐHTN |
1970 |
2022 |
17 |
Công nghệ thực phẩm (CTTT) |
7905419 |
271/BGDĐT-GDĐH |
21/01/2016 |
2157/QĐ-ĐHTN |
28/11/2017 |
ĐHTN |
2016 |
2022 |
18 |
Kinh tế nông nghiệp (CTTT) |
7906425 |
7853/QĐ-GDĐT |
29/10/2009 |
2157/QĐ-ĐHTN |
28/11/2017 |
ĐHTN |
2010 |
2022 |
19 |
Khoa học & Quản lí môi trường (CTTT) |
7904492 |
119/QĐ-ĐHTN |
23/01/2018 |
2157/QĐ-ĐHTN |
28/11/2017 |
ĐHTN |
2018 |
2022 |
20 |
Quản lý du lịch quốc tế (CTTT) |
7810204 |
789/QĐ-ĐHTN |
07/03/2023 |
789/QĐ-ĐHTN |
07/03/2023 |
ĐHTN |
2023 |
2023 |
21 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
7580109 |
1349/QĐ-ĐHTN |
01/4/2024 |
1349/QĐ-ĐHTN |
01/4/2024 |
ĐHTN |
2024 |
|
22 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
7480201 |
1348QĐ-ĐHTN |
01/4/2024 |
1348/QĐ-ĐHTN |
01/4/2024 |
ĐHTN |
2024 |
|
23 |
Tài chính –Kế toán |
7340301 |
1350/QĐ-ĐHTN |
01/4/2024 |
1350/QĐ-ĐHTN |
01/4/2024 |
ĐHTN |
2024 |
|
Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://tuaf.edu.vn/danh-sach-bai-viet/ba-cong-khai-221.html
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
Đối tượng dự tuyển là người Việt Nam hoặc người nước ngoài thuộc một trong hai trường hợp sau:
1.2. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước và người nước ngoài có nhu cầu.
1.3. Phương thức tuyển sinh:
Năm 2024, nhà trường tuyển sinh theo 5 phương thức:
(1) Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2024 (20% chỉ tiêu).
(2) Xét tuyển dựa vào kết quả ghi trong học bạ TH phổ thông (60% chỉ tiêu).
(3) Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội (10%)
(4) Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
(5) Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá V-SAT do Đại học Thái Nguyên tổ chức (10%)
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành,theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
1.4.1. Chỉ tiêu theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiêp THPT:
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển[2] 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
||||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đại học |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT |
12 |
A00 |
Toán |
B00 |
Toán |
C02 |
Hóa |
- |
- |
2 |
Đại học |
7620105 |
Chăn nuôi |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT |
24 |
A00 |
Toán |
B00 |
Sinh |
C02 |
Toán |
D01 |
TiếngAnh |
3 |
Đại học |
7620205 |
Lâm sinh |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT |
10 |
A00 |
Toán |
B00 |
Sinh |
C02 |
Toán |
- |
- |
4 |
Đại học |
7640101 |
Thú y |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT |
24 |
A00 |
Toán |
B00 |
Sinh |
C02 |
Toán |
D01 |
Tiếng Anh |
5 |
Đại học |
7850103 |
Quản lý đất đai |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT |
16 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
D10 |
Tiếng Anh |
B00 |
Sinh |
6 |
Đại học |
7440301 |
Khoa học môi trường |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT |
12 |
D01 |
Tiếng Anh |
B00 |
Sinh |
A09 |
Toán |
A07 |
Toán |
7 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo
|
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT |
10 |
A00 |
Toán |
B00 |
Sinh |
C02 |
Toán |
A01 |
Toán |
8 |
Đại học |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT |
12 |
A00 |
Toán |
B00 |
Sinh |
B03 |
Sinh |
B05 |
Sinh |
9 |
Đại học |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT |
12 |
A01 |
Toán |
A14 |
Toán |
B03 |
Sinh |
B00 |
Sinh |
10 |
Đại học |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT |
12 |
A00 |
Toán |
B00 |
Sinh |
C02 |
Toán |
- |
- |
11 |
Đại học |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT |
14 |
A00 |
Toán |
B00 |
Sinh |
C02 |
Toán |
D01 |
Tiếng Anh |
12 |
Đại học |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT |
12 |
C00 |
Văn |
D14 |
Tiếng Anh |
B00 |
Sinh |
A01 |
Toán |
13 |
Đại học |
7580109 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT |
10 |
A00 |
Toán |
A02 |
Toán |
D10 |
Tiếng Anh |
C00 |
Văn |
14 |
Đại học |
7620101 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT |
12 |
A00 |
Toán |
B00 |
Sinh |
C02 |
Toán |
- |
- |
15 |
Đại học |
7340301 |
Tài chính – Kế toán |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT |
16 |
A00 |
Toán |
B00 |
Sinh |
C02 |
Toán |
- |
- |
16 |
Đại học |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT |
10 |
A00 |
Toán |
B00 |
Sinh |
C02 |
Toán |
A01 |
Toán |
17 |
Đại học |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT |
12 |
A00 |
Toán |
B00 |
Sinh |
D01 |
Tiếng Anh |
D07 |
Tiếng Anh |
18 |
Đại học |
7320205 |
Quản lý thông tin |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT |
10 |
D01 |
Tiếng Anh |
D84 |
Tiếng Anh |
A07 |
Toán |
C02 |
Văn |
19 |
Đại học |
7549002 |
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT |
10 |
A00 |
Toán |
B00 |
Sinh |
C02 |
Toán |
- |
- |
20 |
Đại học |
7540101_CTTT |
Công nghệ thực phẩm |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT |
10 |
A00 |
Toán |
B00 |
Sinh |
D08 |
TiếngAnh |
D01 |
Tiếng Anh |
21 |
Đại học |
7620115_CTTT |
Kinh tế nông nghiệp |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT |
10 |
A00 |
Toán |
B00 |
Sinh |
A01 |
Toán |
D01 |
Tiếng Anh |
22 |
Đại học |
7440301_CTTT |
Khoa học và Quản lý môi trường |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT |
10 |
A00 |
Toán |
B00 |
Sinh |
A01 |
Toán |
D10 |
Tiếng Anh |
23 |
Đại học |
7810204_CTTT |
Quản lý du lịch quốc tế |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT |
10 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
B00 |
Sinh |
D10 |
Tiếng Anh |
1.4.2. Chỉ tiêu theo phương thức xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ):
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
||||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đại học |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
36 |
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Đại học |
7620105 |
Chăn nuôi |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
72 |
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Đại học |
7620205 |
Lâm sinh |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đại học |
7640101 |
Thú y |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đại học |
7850103 |
Quản lý đất đai |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đại học |
7440301 |
Khoa học môi trường |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đại học |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đại học |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đại học |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đại học |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đại học |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đại học |
7580109 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đại học |
7620101 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đại học |
7340301 |
Tài chính – Kế toán |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đại học |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đại học |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đại học |
7320205 |
Quản lý thông tin |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đại học |
7549002 |
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đại học |
7540101 -CTTT |
Công nghệ thực phẩm |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đại học |
7620115 -CTTT |
Kinh tế nông nghiệp |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đại học |
7440301-CTTT |
Khoa học và Quản lý môi trường |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đại học |
7810204_CTTT |
Quản lý du lịch quốc tế |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3. Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: Dự kiến 10% tổng chỉ tiêu cho các ngành
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
||||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đại học |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
6 |
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Đại học |
7620105 |
Chăn nuôi |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
12 |
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Đại học |
7620205 |
Lâm sinh |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đại học |
7640101 |
Thú y |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đại học |
7850103 |
Quản lý đất đai |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đại học |
7440301 |
Khoa học môi trường |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đại học |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đại học |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đại học |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đại học |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đại học |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đại học |
7580109 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đại học |
7620101 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đại học |
7340301 |
Tài chính – Kế toán |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đại học |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đại học |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đại học |
7320205 |
Quản lý thông tin |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đại học |
7549002 |
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đại học |
7540101- CTTT |
Công nghệ thực phẩm |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đại học |
7620115 -CTTT |
Kinh tế nông nghiệp |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đại học |
7440301- CTTT |
Khoa học và Quản lý môi trường |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đại học |
7810204_CTTT |
Quản lý du lịch quốc tế |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.4. Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá V-SAT do Đại học Thái Nguyên tổ chức
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
||||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đại học |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
6 |
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Đại học |
7620105 |
Chăn nuôi |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
12 |
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Đại học |
7620205 |
Lâm sinh |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đại học |
7640101 |
Thú y |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đại học |
7850103 |
Quản lý đất đai |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đại học |
7440301 |
Khoa học môi trường |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đại học |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đại học |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đại học |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đại học |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đại học |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đại học |
7580109 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đại học |
7620101 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đại học |
7340301 |
Tài chính – Kế toán |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đại học |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đại học |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đại học |
7320205 |
Quản lý thông tin |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đại học |
7549002 |
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đại học |
7540101- CTTT |
Công nghệ thực phẩm |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đại học |
7620115 -CTTT |
Kinh tế nông nghiệp |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đại học |
7440301- CTTT |
Khoa học và Quản lý môi trường |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đại học |
7810204_CTTT |
Quản lý du lịch quốc tế |
401 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5. Ngưỡng đầu vào.
1.5.1. Đối với sinh viên Việt Nam
a- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2024:
Thí sinh phải tốt nghiệp THPT có kết quả thi đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Trường Đại học Nông lâm và Đại học Thái Nguyên.
ĐXT = ∑ĐiểmTHPTmônthi_i + Điểmưu_tiên
Những thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực biên giới, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn với kết quả thi (tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm (theo thang điểm 10) và phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Hiệu trưởng quy định.
b- Đối với xét tuyển dựa vào điểm ghi trong học bạ THPT: Điều kiện nhận hồ sơ:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; tổng điểm TBC học kỳ 1 + điểm TBC học kỳ 2 (lớp 11) + điểm TBC học kỳ 1 (lớp 12) hoặc TBC học kỳ 1 + điểm TBC học kỳ 2*2 (lớp 11) hoặc điểm TBC học kỳ 1 (lớp 12) + điểm TBC học kỳ 2*2 (lớp 12) đạt từ 15 điểm trở lên.
ĐXT = (ĐTBHBkỳ1-11+ ĐTBHBkỳ2-11+ ĐTBHBkỳ-12)
c- Đối với xét tuyển theo bài thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội:
Điều kiện trúng tuyển là các thí sinh có tổng điểm bài thi đánh giá Năng lực từ 550 điểm trở lên cho tất cả các ngành học.
d- Tuyển thẳng: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT; Xét tuyển thẳng thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh.
e- Đối với phương thức tuyển sinh V-SAT do Đại học Thái Nguyên tổ chức:
Điều kiện trúng tuyển là các thí sinh có tổng điểm bài thi đánh giá V-SAT từ 75 điểm trở lên cho tất cả các ngành học.
1.5.2. Đối với lưu học sinh quốc tế:
- Đã tốt nghiệp THPT
- Có sức khoẻ tốt
- Không vi phạm pháp luật tại các nước sở tại
- Năng lực tiếng Anh tốt (có chứng chỉ quốc tế hoặc thông qua phỏng vấn – Đối với chương trình đào tạo tiên tiến quốc tế) hoặc chứng chỉ tiếng Việt (đối với các chương trình đại trà).
1.5.3. Đối với thí sinh Việt Nam đã học và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài, thí sinh đã tốt nghiệp THPT các trường Quốc tế tại Việt Nam:
- Đã tốt nghiệp THPT
- Có điểm kết quả học tập THPT từ đạt điểm D trở lên (điểm học bạ được quy đổi sang thang điểm 10 theo tổ hợp môn: Toán – Anh – Khoa học hoặc Toán – Anh và 1 môn tự chọn khác) hoặc kết quả kiểm tra kiến thức tiếng Việt và tiếng Anh theo quy định của Trường.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường:
* Sinh viên trúng tuyển vào Trường sẽ được tham gia vào Chương trình thực tập nghề hưởng lương tại nước ngoài: gồm các nước: Nhật Bản, Israel; Mỹ; Đan Mạch, Na Uy, Đài Loan, Hàn Quốc...
- Thời gian mỗi chương trình: Từ 6 tháng đến 12 tháng;
- Sinh viên có thể tham gia nhiều lần trong 4 năm học;
- Quyền lợi của sinh viên tham gia chương trình:
+ Đảm bảo ngoại ngữ tốt (nghe, nói và làm việc tốt với chuyên gia nước ngoài);
+ Phát triển toàn diện về tư duy và kỹ năng làm việc;
+ Có tài chính tích lũy (từ 100-200 triệu đồng);
+ 100% được hỗ trợ kết nối việc làm sau khi ra trường;
+ Được hỗ trợ tìm học bổng sau đại học.
* Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên không quy định mức chênh lệch điểm giữa các tổ hợp, không sử dụng các điều kiện phụ trong xét tuyển.
* Đối với các chương trình tiên tiến quốc tế: Thí sinh trúng tuyển vào chương trình sẽ được đánh giá năng lực tiếng Anh để phân lớp. Các thí sinh sẽ được học 01 năm tiếng Anh trước khi chuyển sang học chuyên môn.
* Năm 2024, trường tổ chức đào tạo 03 ngành Đào tạo trọng điểm định hướng chất lượng cao là Thú y; Công nghệ thực phẩm và Nông nghiệp công nghệ cao. Ngoài ra, còn có các chương trình đào tạo theo đặt hàng của doanh nghiệp (Thú y, Dược thú y và Chăn nuôi thú y)
* Thông tin liên hệ:
Trung tâm TS&TT thông Trường Đại học Nông Lâm, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
Điện thoại liên lạc: 02086 285 013; 0965.808.518; 0965.809.518
Email: trungtamtuyensinhvatruyenthong@tuaf.edu.vn;
Website: http://tuyensinh.tuaf.edu.vn.
1.7. Tổ chức tuyển sinh:
1.7.1. Thời gian tuyển sinh
1.7.1.1. Xét tuyển thẳng:
- Nộp hồ sơ xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển về Trường Đại học Nông Lâm trước: 17h00 ngày 30/6/2024;
- Xét tuyển thẳng và công bố cho các thí sinh trước: ngày 5/7/2024;
1.7.1.2. Xét tuyển sớm:
- Xét tuyển sớm và thông báo kết quả cho các thí sinh: trước 17h00 ngày 8/7/2024.
1.7.1.3. Xét tuyển trên hệ thống:
- Đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng (NV) xét tuyển: từ ngày 10/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024;
- Điều chỉnh, công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên Hệ thống: trước 17h00 ngày 26/7/2024;
- Tải dữ liệu, thông tin xét tuyển, điểm thi THPT, kết quả học tập cấp THPT trên Hệ thống; Tổ chức xét tuyển: từ ngày 12/8/2024 đến 17h00 ngày 20/8/2024;
- Thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1 năm 2024: 17h00 ngày 22/8/2024.
1.7.1.4. Xét tuyển bổ sung:
- Thông báo tuyển sinh đợt bổ sung: ngày 7/9/2024;
- Xét tuyển các đợt tiếp theo và cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển và nhập học theo quy định: từ tháng 10 đến tháng 12 năm 2024.
1.7.2. Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
- Theo điểm thi THPT:
+ Học bạ 3 năm học THPT (scan bản gốc trang bìa có đầy đủ thông tin thí sinh và tất cả các trang đảm bảo đầy đủ điểm + xếp loại học lực hạnh kiểm 06 học kỳ để đăng ký online; phô tô, công chứng để gửi bản cứng);
+ Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu có (scan bản gốc để đăng ký online; phô tô, công chứng để gửi bản cứng);
+ Giấy khai sinh và chứng minh thư nhân dân/CCCD (scan bản gốc để đăng ký online; phô tô để gửi bản cứng).
- Theo học bạ THPT:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo học bạ;
+ Học bạ 3 năm học THPT (scan bản gốc trang bìa có đầy đủ thông tin thí sinh và tất cả các trang đảm bảo đầy đủ điểm + xếp loại học lực hạnh kiểm 06 học kỳ để đăng ký online; phô tô, công chứng để gửi bản cứng);
+ Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu có (scan bản gốc để đăng ký online; phô tô, công chứng để gửi bản cứng);
+ Giấy khai sinh và chứng minh thư nhân dân/CCCD (scan bản gốc để đăng ký online; phô tô để gửi bản cứng).
-Theo bài thi đánh giá năng lực:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực
+ Học bạ 3 năm học THPT (Scan bản gốc trang bìa có đầy đủ thông tin thí sinh và tất cả các trang đảm bảo đầy đủ điểm + xếp loại học lực hạnh kiểm 06 học kỳ để đăng ký online; Phô tô, công chứng để gửi bản cứng);
+Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực, giấy chứng nhận ưu tiên nếu có (Scan bản gốc để đăng ký online; Phô tô, công chứng để gửi bản cứng);
+ Giấy khai sinh và chứng minh thư nhân dân/CCCD (scan bản gốc để đăng ký online; Phô tô để gửi bản cứng).
1.7.3. Cách nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Theo điểm thi THPT:
Thí sinh mua và nộp hồ sơ, lệ phí cho Bộ phận tuyển sinh Đại học tại Trường THPT/ TTGDTX thí sinh đang học tập hoặc Sở giáo dục và Đào tạo (với thí sinh tự do).
- Theo học bạ THPT:
Đăng ký trực tuyến tại: http://tuyensinh.tuaf.edu.vn . Các hồ sơ theo quy định ở trên phải được scan và đính kèm đầy đủ trong mục các hồ sơ đính kèm.
Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, Hồ sơ bản cứng gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông – Trường Đại học Nông Lâm- Tổ 10 – Xã Quyết Thắng - Thành phố Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên.
-Theo bài thi đánh giá năng lực:
Đăng ký trực tuyến tại: http://dangky.tuaf.edu.vn/tuyensinh/tuyenthang.html. Các hồ sơ theo quy định ở trên phải được scan và đính kèm đầy đủ trong mục các hồ sơ đính kèm.
Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, Hồ sơ bản cứng gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông – Trường Đại học Nông Lâm- Tổ 10 – Xã Quyết Thắng - Thành phố Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên
1.7.4. Xét và công bố kết quả
- Xét và công bố kết quả trúng tuyển diện xét tuyển theo học bạ tại địa chỉ: http://tuyensinh.tuaf.edu.vn
- Theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà tại địa chỉ: http://tuyensinh.tuaf.edu.vn
- Đối với lưu học sinh quốc tế: Tuyển sinh tất cả các tháng trong năm.
1.7.5. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Đối với xét tuyển theo điểm thi THPT: Thí sinh đăng ký theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại các trường THPT hoặc các điểm thu nhận hồ sơ;
- Đối với xét tuyển theo học bạ THPT:Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau đây:
-Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: tuyensinh.tuaf.edu.vn và làm theo hướng dẫn.
-Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, trường Đại học Nông Lâm, Tổ 10 – Xã Quyết Thắng – Thành phố Thái Nguyên –Tỉnh Thái Nguyên.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, Văn phòng tuyển sinh Khu hành chính B, trường Đại học Nông Lâm.
Hồ sơ xét tuyển theo học bạ gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu lấy tại website: tuyensinh.tuaf.edu.vn)
+ Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ Bản phô tô công chứng Học bạ THPT.
+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển).
* Đối với hồ sơ lưu học sinh quốc tế: Nhận hồ sơ online hoặc trực tiếp tại văn phòng Chương trình tiên tiến (khu hành chính B). Hồ sơ gồm:
- Đơn đăng ký
- Bản sao Hộ chiếu/ Chứng minh thư của nước sở tại
- Bản sao Bằng THPT và bảng điểm/ học bạ
- Bản sao Lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp
- Bản sao giấy khám sức khoẻ do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp
- Bản sao giấy khai sinh
- Thư giới thiệu (nếu có)
1.7.6. Tiêu chí xét tuyển
- Đối với xét tuyển theo điểm thi THPT: Lấy điểm từ trên xuống theo tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển; cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh năm 2024.
- Đối với xét tuyển theo học bạ THPT: Lấy điểm từ trên xuống đến hết chỉ tiêu.
- Đối với xét tuyển theo bài thi đánh giá năng lực: Lấy điểm từ trên xuống đến hết chỉ tiêu.
1.8. Chính sách ưu tiên:
Chế độ ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo đúng quy định trong Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non và điểm ưu tiên chỉ cộng vào xét tuyển những thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (đạt điều kiện cần của xét tuyển).
Lưu ý: cách tính điểm ưu tiên đối với thí sinh đăng ký xét tuyển năm 2024 đạt mức điểm 22,5 điểm trở lên:
Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về thang điểm 10 và tổng điểm 3 môn tối đa 30 điểm) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
- Lệ phí xét tuyển: Thực hiện theo quy định hiện hành
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
- Hệ đại trà: Từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng/năm
- Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm
Lộ trình tăng học phí của Trường căn cứ vào Quyết định hiện hành của Nhà nước.
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
- Đợt 1: Tháng 8 năm 2024
- Đợt 2: Tháng 10 năm 2024
1.12. Việc CSĐT thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro.
- Nhà trường luôn thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro mà lỗi không do thí sinh gây ra.
1.13. Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
1.13.1. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo.
- Nhà trường luôn sẵn sàng hợp tác với các tổ chức, doanh nghiêp để phối hợp đào tạo, thực tập nghề và tìm kiếm việc làm cho sinh viên sau tốt nghiệp.
1.13.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học(không trái các quy định hiện hành).
1.14. Tài chính:
1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường năm 2023:120.525.000.615 đồng.
1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 16.143.478 đồng
1.15. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Thực hiện theo đúng nội quy, quy chế đào tạo.
2.Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng chính quy với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên
2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
- Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng chuyên nghiệp, cao đẳng nghề (Đối với hệ liên thông từ cao đẳng lên đại học) hoặc trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề hoặc trung học nghề (đối với hệ liên thông từ trung cấp lên đại học);
- Không vi phạm pháp luật hoặc không trong thời gian thi hành án hoặc không vi phạm Luật nghĩa vụ quân sự;
- Đủ hồ sơ xét tuyển theo quy định.
2.2. Phạm vi tuyển sinh.
Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
+ Đối với liên thông cao đẳng, trung cấp lên đại học:
Thí sinh có tổng điểm TBC học kỳ 1 + học kỳ 2 (lớp 11) + học kỳ 1(lớp 12) từ 15 điểm trở lên.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Số văn bảnquy định |
Ngày tháng năm ban hành văn bản |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành |
Năm bắt đầu đào tạo |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đại học |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
200 |
Xét KQHT cấp THPT |
10 |
1142/QĐ-ĐHTN |
21/12/2005 |
ĐHTN |
2006 |
2 |
Đại học |
7440301 |
Khoa học môi trường |
200 |
Xét KQHT cấp THPT |
10 |
166/QĐ-BGD&ĐT |
13/01/2004 |
Bộ GD&ĐT |
2005 |
3 |
Đại học |
7640101 |
Thú y |
200 |
Xét KQHT cấp THPT |
10 |
8083/QĐ - BGDĐT |
09/11/1996 |
Bộ GD&ĐT |
1997 |
4 |
Đại học |
7620105 |
Chăn nuôi thú y |
200 |
Xét KQHT cấp THPT |
10 |
1508/QĐ-ĐHTN |
30/12/2011 |
ĐHTN |
1970 |
5 |
Đại học |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
200 |
Xét KQHT cấp THPT |
10 |
1014/QĐ-ĐHTN |
24/11/2008 |
ĐHTN |
2009 |
6 |
Đại học |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
200 |
Xét KQHT cấp THPT |
10 |
1508/QĐ-ĐHTN |
30/12/2011 |
ĐHTN |
1970 |
7 |
Đại học |
7620205 |
Lâm sinh |
200 |
Xét KQHT cấp THPT |
10 |
1241/QĐ-ĐHTN |
27/10/1986 |
ĐHTN |
1987 |
8 |
Đại học |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
200 |
Xét KQHT cấp THPT |
10 |
908/QĐ-ĐHTN |
28/12/2006 |
ĐHTN |
2007 |
9 |
Đại học |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
200 |
Xét KQHT cấp THPT |
10 |
1012/QĐ-ĐHTN |
14/11/2008 |
ĐHTN |
2009 |
10 |
Đại học |
7850103 |
Quản lý đất đai |
200 |
Xét KQHT cấp THPT |
10 |
8083/QĐ - ĐHTN |
09/11/1996 |
ĐHTN |
1997 |
2.5. Ngưỡng đầu vào.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như đối với hệ chính quy
- Điều kiện nhận hồ sơ ĐKTS: Có bằng tốt nghiệp THPT
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.
* Thông tin liên hệ:
Trung tâm TS&TT - Trường Đại học Nông Lâm, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
Điện thoại liên lạc: 0965.808.518; 0965.809.518
Email: trungtamtuyensinhtruyenthong@tuaf.edu.vn;
Website: http://tuyensinh.tuaf.edu.vn
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.
2.7.1. Thời gian: Tất cả các tháng trong năm.
2.7.2. Hồ sơ tuyển sinh gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Nông Lâm).
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT, Học bạ THPT (sao chứng thực),
- Bản sao công chứng Bằng và bảng điểm tốt nghiệp hệ cao đẳng chuyên nghiệp, cao đẳng nghề (đối với hệ liên thông từ cao đẳng lên đại học), hệ TCCN, TCN (đối với hệ liên thông từ trung cấp lên đại học), văn bằng đại học I (hệ văn bằng II).
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.
2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.
Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
- Các thí sinh là CBVC, HĐ thuộc các cơ quan nhà nước, các tổ chức, doanh nghiệp hoặc đã có kinh nghiệm trong lĩnh vực chuyên môn... sẽ được xem xét lựa chọn khi các thí sinh có điểm ngang nhau.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Miễn lệ phí xét tuyển
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Thực hiện theo các quy định hiện hành
2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Các tháng trong năm
2.12. Việc CSĐT thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro:
- Nhà trường luôn thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro mà lỗi không do thí sinh gây ra.
2.13. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Thực hiện theo đúng nội quy, quy chế đào tạo.
III. Tuyển sinh đào tạo vừa học vừa làm: (Mẫu số 01)
Đường link công khai tuyển sinh đào tạo vừa học vừa làm trên trang thông tin điện tử của CSĐT: Website: dttncxh.tuaf.edu.vn
1.1. Tuyển sinh trình độ đại học hình thức vừa làm vừa học với đối tượng tốt nghiệp THPT
1.2. Tuyển sinh đào tạo đại học hình thức vừa làm vừa học với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên (hệ liên thông trung cấp, cao đẳng lên đại học)
1.3. Tuyển sinh đào tạo đại học hình thức vừa làm vừa học với đối tượng đã có bằng đại học (hệ văn bằng II)
Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp đại học trong nước hoặc có bằng tốt nghiệp đại học ở nước ngoài hoặc tương đương trình độ được Cục khảo thí và Đảm bảo chất lượng thuộc Bộ GD&ĐT xác nhận;
6.1. Đối tượng tốt nghiệp THPT
Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập bậc THPT. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn năm lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển theo từng ngành/chuyên ngành cụ thể. Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết số lượng theo chỉ tiêu của ngành/chuyên ngành xét tuyển.
6.2. Đối tượng tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên:
Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết số lượng theo chỉ tiêu của ngành/chuyên ngành xét tuyển.
6.3. Hồ sơ tuyển sinh (Nộp theo hình thức online hoặc trực tiếp)
- Đơn đăng ký tuyển sinh (theo mẫu trên Website của Nhà trường).
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT + Bản sao Học bạ THPT
- Giấy khai sinh bản sao công chứng;
- Các giấy tờ ưu tiên (nếu có) như: Bằng và Bảng điểm Trung cấp lý luận chính trị. Các loại chứng chỉ/giấy chứng nhận: Giáo dục quốc phòng và an ninh, Giáo dục thể chất, tin học, tiếng anh và các giấy tờ ưu tiên
- 02 ảnh 3x4.
Các thí sinh đăng ký tuyển sinh hệ liên thông và văn bằng 2 nộp thêm:
Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp đại học thứ nhất + Bản sao công chứng Bảng điểm (đối với hệ văn bằng 2)
Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp + Bản sao công chứng Bảng điểm hệ trung cấp/cao đẳng (đối với hệ liên thông)
6.4. Chính sách ưu tiên: Theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
6.5. Lệ phí xét tuyển: miễn phí
6.6.Học phí: Theo Qui định của Bộ GD&ĐT và quy chế của nhà trường.
6.7.Thời gian dự kiến tuyển sinh: Tuyển sinh nhiều đợt trong năm
6.8.Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Nộp online tại Website: dttncxh.tuaf.edu.vn hoặc Email: daotaotheonhucau@tuaf.edu.vn;
Nộp trực tiếp: Phòng B104- Khu hành chính B - Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
* Điện thoại liên hệ: 0912.430.378 (TS. Phan Thị Thu Hằng – Giám đốc Trung tâm Đào tạo TNCXH)
Đường link công khai tuyển sinh đào tạo từ xa trên trang thông tin điện tử của Trường: https://daotaotuxa.tuaf.edu.vn/
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
- Là công dân Việt Nam hoặc công dân nước ngoài, đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương trở lên, không giới hạn độ tuổi và có mong muốn được học tập;
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành, không đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
1.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
1.3. Phương thức tuyển sinh (xét tuyển)
1.3.1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Đối tượng được xét tuyển thẳng theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
1.3.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở các bậc học trước hoặc bậc học tương đương
* Đối tượng có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học: chọn 1 trong 2 hình thức sau:
- Điểm xét tuyển là điểm trung bình chung tích lũy ở bậc cao đẳng, đại học cộng với điểm ưu tiên đối tượng (nếu có) theo quy chế tuyển sinh hiện hành. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân, xét từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu của ngành xét tuyển. Hoặc:
- Xét tuyển dựa trên văn bằng tốt nghiệp loại đạt từ xếp loại trung bình trở lên.
* Đối tượng có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập bậc THPT. Căn cứ điểm trung bình chung học tập lớp 12 (kỳ 1 + (kỳ 2*2) cộng với điểm ưu tiên đối tượng (nếu có) theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Nguyên tắc xét tuyển: Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân, xét từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu của ngành xét tuyển.
Trường hợp thí sinh mất học bạ (bảng điểm) thì điểm xét tuyển sẽ được tính trung bình trung là 5,0 ( năm điểm).
* Riêng ngành Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến). Ngoài các yêu cầu trên người học phải có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.5 hoặc tương đương; hoặc đã tốt nghiệp tại các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Số văn bản đào tạo từ xa |
Ngày ban hành VB |
Cơ quan cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
1 |
ĐH |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế Chuyên ngành: Kinh doanh xuất nhập khẩu nông lâm sản |
100 |
843/QĐ-ĐHTN |
10/3/2023 |
ĐHTN |
2023 |
2 |
ĐH |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
250 |
845/QĐ-ĐHTN |
10/3/2023 |
ĐHTN |
2023 |
3 |
ĐH |
7620101 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
300 |
844/QĐ-ĐHTN |
10/3/2023 |
ĐHTN |
2023 |
4 |
ĐH |
7540101-CT |
Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến- đào tạo bằng tiếng Anh) |
100 |
846/QĐ-ĐHTN |
10/3/2023 |
ĐHTN |
2023 |
5 |
ĐH |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
100 |
2535/QĐ-ĐHTN |
02/8/2023 |
ĐHTN |
2023 |
6 |
ĐH |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
150 |
3534/QĐ-ĐHTN |
02/8/2023 |
ĐHTN |
2023 |
7 |
ĐH |
7440301 |
Khoa học môi trường |
200 |
2537/QĐ-ĐHTN |
02/8/2023 |
ĐHTN |
2023 |
8 |
ĐH |
7850103 |
Quảng lí đất đai |
300 |
2536/QĐ-ĐHTN |
02/8/2023 |
ĐHTN |
2023 |
9 |
ĐH |
7340116 |
Bất động sản |
100 |
4819/QĐ-ĐHTN |
30/9/2024 |
ĐHTN |
2024 |
10 |
ĐH |
7610101 |
Thú y ( Dược thú y) |
100 |
4818/QĐ-ĐHTN |
30/9/2024 |
ĐHTN |
2024 |
11 |
ĐH |
742020 1 |
Công nghệ sinh học |
100 |
4820QĐ-ĐHTN |
30/9/2024 |
ĐHTN |
2024 |
1.5. Ngưỡng đầu vào
- Đối với liên thông trung cấp/cao đẳng/đào tạo văn bằng thứ hai: Điểm xét tuyển là điểm trung bình chung tích lũy ở bậc cao đẳng, đại học cộng với điểm ưu tiên đối tượng (nếu có) theo quy chế tuyển sinh hiện hành hoặc xét tuyển dựa trên văn bằng tốt nghiệp loại đạt từ xếp loại trung bình trở lên
- Đối tượng có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: Xét tuyển căn cứ vào kết quả TBC học tập lớp 12 (kỳ 1 + (kỳ 2 *2) cộng với điểm ưu tiên đối tượng (nếu có) theo Quy chế tuyển sinh hiện hành. Tổng điểm đạt từ 15 điểm trở lên.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu của ngành xét tuyển.
1.6. Các thông tin cần thiết khác
Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong vòng 03 ngày kể từ ngày có quyết định trúng tuyển và thông báo xác nhận nhập học (nộp học phí và đăng ký học tập). Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ, hình thức nhận hồ sơ
- Thời gian tuyển sinh: Tuyển sinh các tháng trong năm đến khi hết chỉ tiêu (dự kiến 5 đợt/năm).
- Thí sinh nộp hồ sơ dự tuyển trực tiếp về phòng Đào tạo, trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, tổ 10, Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên hoặc nộp tại các văn phòng tư vấn và tiếp nhận hồ sơ của Trường theo hướng dẫn trong thông báo tuyển sinh.
- Hồ sơ dự tuyển cần đầy đủ và thí sinh phải chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ;
- Trường không hoàn trả hồ sơ và lệ phí tuyển sinh sau khi thí sinh đã nộp;
- Trường xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
1.8. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí hồ sơ + xét tuyển: 200.000 đồng/hồ sơ (không hoàn lại)
1.9. Học phí dự kiến
- Học phí: 460.000 đồng/1 tín chỉ (riêng đối với ngành Công nghệ thực phẩm – chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh: 600.000 đồng/1 tín chỉ).
- Học phí có thể được thay đổi hằng năm theo quyết định của Trường nhưng không tăng quá 10%/năm.
1.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
Đợt |
Thời gian |
Lịch xét tuyển |
Trạm |
Lịch khai giảng dự kiến |
1 |
Từ 06/01/2024 đến 29/03/2024 |
04/04/2024 |
Hà Nội |
07/04/2024 |
Hồ Chí Minh |
14/04/2024 |
|||
2 |
Từ 02/04/2024 đến 30/05/2024 |
06/06/2024 |
Hà Nội |
09/06/2024 |
Hồ Chí Minh |
16/06/2024 |
|||
3 |
Từ 01/06/2024 đến 09/08/2024 |
15/08/2024 |
Hà Nội |
18/08/2024 |
Hồ Chí Minh |
25/08/2024 |
|||
4 |
Từ 10/08/2024 đến 04/10/2024 |
10/10/2024 |
Hà Nội |
13/10/2024 |
Hồ Chí Minh |
20/10/2024 |
|||
5 |
Từ 05/10/2024 đến 05/01/2024 |
09/01/2025 |
Hà Nội |
12/01/2025 |
Hồ Chí Minh |
19/01/2025 |
1.11. Các nội dung khác
- Trường cam kết bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro theo pháp luật hiện hành của Nhà nước, theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của ĐHTN và Trường ĐH Nông lâm.
- Sau khi nhập học, sinh viên được cấp tài khoản học tập, thông báo các quy định về đào tạo, kế hoạch học tập, nhận cán bộ chủ nhiệm và quản lý học tập, hướng dẫn đăng ký học tập, nộp học phí và các khoản lệ phí (nếu có), được tư vấn sử dụng dịch vụ hỗ trợ đào tạo với phương thức tổ chức đào tạo qua hệ thống LMS.
Thông tin liên hệ: Phòng Đào tạo, trường ĐH Nông lâm Thái Nguyên
Điện thoại: 02086 285 014; website: http://tuaf.edu.vn/
Cán bộ kê khai (Ghi rõ họ tên, số điện thoại liên hệ, địa chỉ Email)
Đào Việt Hùng SĐT: 0986.454.999 E-mail: daoviethung@tuaf.edu.vn |
Ngày tháng 4 năm 2024 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG
STT |
Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo |
Mã lĩnh vực/ngành |
Quy mô đào tạo |
A |
SAU ĐẠI HỌC |
|
|
1 |
Tiến sĩ |
|
42 |
1.1 |
Lĩnh vực NLN thủy sản |
|
|
1.1.1 |
Khoa học cây trồng |
NL nghiệp |
3 |
1.1.2 |
Chăn nuôi |
NL nghiệp |
1 |
1.1.3 |
Dinh dưỡng và thức ăn chăn CN |
NL nghiệp |
0 |
1.1.4 |
Lâm sinh |
NL nghiệp |
3 |
1.1.5 |
Phát triển nông thôn |
NL nghiệp |
6 |
1.2 |
Lĩnh vực thú y |
|
|
1.2.1 |
Ký sinh trùng và VSV thú y |
Thú y |
4 |
1.3 |
Lĩnh vực MT và MVMT |
|
|
1.3.1 |
Quản lý đất đai |
MT và BVMT |
10 |
1.4 |
Lĩnh vực KH tự nhiên |
|
|
1.4.1 |
Khoa học môi trường |
KH tự nhiên |
11 |
1.5 |
Lĩnh vực khoa học sự sống |
|
|
1.5.1 |
Công nghệ sinh học |
KH sự sống |
4 |
2 |
Thạc sĩ |
|
456 |
2.1 |
Lĩnh vực KH sự sống |
|
|
2.1.1 |
Công nghệ sinh học |
KH sự sống |
8 |
2.2 |
Lĩnh vực KH tự nhiên |
|
|
2.2.1 |
Khoa học môi trường |
KH tự nhiên |
17 |
2.3 |
Lĩnh vực NLN thủy sản |
|
|
2.3.1 |
Chăn nuôi |
NL nghiệp |
16 |
2.3.2 |
Khoa học cây trồng |
NL nghiệp |
26 |
2.3.3 |
Kinh tế nông nghiệp |
NL nghiệp |
61 |
2.3.4 |
Phát triển nông thôn |
NL nghiệp |
23 |
2.3.5 |
Lâm học |
NL nghiệp |
37 |
2.3.6 |
Quản lý tài nguyên rừng |
NL nghiệp |
37 |
1.4 |
Lĩnh vực thú y |
|
|
1.4.1 |
Thú y |
Thú y |
24 |
1.5 |
Lĩnh vực MT và BVMT |
|
|
1.5.1 |
Quản lý đất đai |
MT và BVMT |
207 |
B |
ĐẠI HỌC |
|
1463 |
3 |
Đại học chính quy |
|
|
3.1 |
Chính quy |
|
|
3.1.1 |
Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học |
|
|
3.1.1.1 |
Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng anh |
|
110 |
3.1.1.1.1 |
Công nghệ thực phẩm (CTTT) |
NL nghiệp |
32 |
3.1.1.1.2 |
Kinh tế nông nghiệp ( CTTT) |
NL nghiệp |
33 |
3.1.1.1.3 |
Khoa học và Quản lý MT ( CTTT) |
NL nghiệp |
45 |
3.1.1.2 |
Chương trình đào tạo định hướng chất lượng cao |
NL nghiệp |
565 |
3.1.1.2.1 |
Thú y ( Bác sĩ thý y; dược thú y) |
NL nghiệp |
391 |
3.1.1.2.2 |
Công nghệ thực phẩm |
NL nghiệp |
66 |
3.1.1.2.3 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
NL nghiệp |
108 |
3.1.2 |
Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học) |
NL nghiệp |
|
3.1.2.1 |
Lĩnh vực kinh doanh quản lý |
NL nghiệp |
6 |
3.1.2.1.1 |
Bất động sản |
NL nghiệp |
1 |
3.1.2.1.2 |
Kinh doanh quốc tế |
NL nghiệp |
5 |
3.1.2.2 |
Lĩnh vực khoa học sự sống |
|
22 |
3.1.2.2.1 |
Công nghệ sinh học |
NL nghiệp |
22 |
3.1.2.3 |
Lĩnh vực khoa học tự nhiên |
|
44 |
3.1.2.3.1 |
Khoa học môi trường |
NL nghiệp |
44 |
3.1.2.4 |
Lĩnh vực công nghệ |
|
|
3.1.2.4.1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
NL nghiệp |
0 |
3.1.2.5 |
Lĩnh vực Nông lâm nghiệp TS |
|
494 |
3.1.2.5.1 |
Chăn nuôi |
NL nghiệp |
238 |
3.1.2.5.2 |
Đảm bảo CL và an toàn thực phẩm |
NL nghiệp |
38 |
3.1.2.5.3 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
NL nghiệp |
5 |
3.1.2.5.4 |
Khoa học cây trồng |
NL nghiệp |
43 |
3.1.2.5.5 |
Lâm sinh |
NL nghiệp |
43 |
3.1.2.5.6 |
Quản lý tài nguyên rừng |
NL nghiệp |
40 |
3.1.2.5.7 |
Kinh tế nông nghiệp |
NL nghiệp |
76 |
3.1.2.5.8 |
Phát triển nông thôn |
NL nghiệp |
1 |
3.1.2.5.9 |
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên |
NL nghiệp |
10 |
3.1.2.6 |
Lĩnh vực MT và bảo vệ MT |
|
201 |
3.1.2.6.1 |
Quản lý đất đai |
NL nghiệp |
146 |
3.1.2.6.2 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
NL nghiệp |
55 |
3.1.2.7 |
Lĩnh vực báo chí và thông tin |
|
21 |
3.1.2.7.1 |
Quản lý thông tin |
NL nghiệp |
21 |
3.4 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
3.4.1 |
Lĩnh vực… |
|
|
3.4.1.1 |
Ngành…. |
|
|
4 |
Đại học vừa làm vừa học |
|
1.139 |
4.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
4.1.1 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
31 |
4.1.2 |
Chăn nuôi |
|
6 |
4.1.3 |
Khoa học cây trồng |
|
34 |
4.1.4 |
Lâm sinh |
|
32 |
4.1.5 |
Thú y |
|
15 |
4.1.6 |
Quản lý đất đai |
|
25 |
4.1.7 |
Khoa học môi trường |
|
1 |
4.1.8 |
Công nghệ thực phẩm |
|
2 |
4.1.9 |
Quản lý tài nguyên rừng |
|
2 |
4.2 |
Liên thông từ trung cấp lên đại học |
|
|
4.2.1 |
Lĩnh vực… |
|
|
4.2.1.1 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
106 |
4.2.1.2 |
Chăn nuôi |
|
46 |
4.2.1.3 |
Khoa học cây trồng |
|
61 |
4.2.1.4 |
Lâm sinh |
|
117 |
4.2.1.5 |
Thú y |
|
39 |
4.2.1.6 |
Quản lý đất đai |
|
49 |
4.2.1.7 |
Khoa học môi trường |
|
1 |
4.2.1.8 |
Công nghệ thực phẩm |
|
1 |
4.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học |
|
|
4.3.1 |
Kinh tế nông nghiệp |
NL nghiệp |
43 |
4.3.2 |
Chăn nuôi |
NL nghiệp |
36 |
4.3.3 |
Khoa học cây trồng |
NL nghiệp |
34 |
4.3.4 |
Lâm sinh |
NL nghiệp |
30 |
4.3.5 |
Thú y |
NL nghiệp |
90 |
4.3.6 |
Quản lý đất đai |
NL nghiệp |
66 |
4.3.7 |
Khoa học môi trường |
NL nghiệp |
1 |
4.3.8 |
Công nghệ thực phẩm |
NL nghiệp |
8 |
4.3.9 |
Quản lý tài nguyên rừng |
NL nghiệp |
3 |
4.4 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
NL nghiệp |
|
4.4.1 |
Chăn nuôi |
NL nghiệp |
44 |
4.4.2 |
Khoa học cây trồng |
NL nghiệp |
26 |
4.4.3 |
Lâm sinh |
NL nghiệp |
23 |
4.4.4 |
Thú y |
NL nghiệp |
54 |
5 |
Từ xa |
|
1800 |
2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
+ Tổng diện tích đất sử dụng của trường: 232,587 ha (diện tích đất tại trường 102,850 ha, diện tích đất cơ sở tại Tuyên Quang 110,730 ha, diện tích đất ở Cao Bằng 19,007 ha)
+ Diện tích sử dụng cho các hạng mục:
- Nơi làm việc: 17.838 m2
- Nơi học:Tổng diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo 33.966 m2 (Giảng đường, thư viện, phòng thí nghiệm, khu thực hành ....)
- Nơi vui chơi giải trí: 83.530 m2 (sân Ký túc xá, sân vận động....)
+ Diện tích phòng học (tính bằng m2)
- Tổng diện tích phòng học: 10.926 m2
- Tổng diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo: 33.966 m2
- Tỷ số diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo trên sinh viên chính quy: 4,93 m2/SV
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:
TT |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo |
93 |
7.857 |
1.1. |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
03 |
1.091 |
1.2. |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
02 |
280 |
1.3. |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
41 |
3.110 |
1.4. |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
15 |
900 |
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện |
|
|
1.6 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo |
32 |
976 |
2. |
Thư viện, trung tâm học liệu |
01 |
1.900 |
3. |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
17 |
575.368 |
|
Tổng |
111 |
587.225 |
2.2 Các thông tin khác
3.1 Danh sách giảng viên toàn thời gian
STT |
Họ và tên |
Chức danh khoa học |
Trình độ chuyên môn |
Chuyên môn đào tạo |
Ngành tham gia giảng dạy |
|
Tên ngành cao đẳng |
Tên ngành đại học |
|||||
1. |
Nguyễn Thế Hùng |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
Nông nghiệp |
|
Khoa học môi trường |
2. |
Nguyễn Chí Hiểu |
|
Tiến sĩ |
Khoa học cây trồng |
|
Khoa học môi trường |
3. |
Nguyễn Hưng Quang |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
DD và thức ăn CN |
|
Chăn nuôi |
4. |
Đặng Xuân Bình |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Thú y |
|
Thú y |
5. |
Đỗ Quốc Tuấn |
Tiến sĩ |
Ký sinh trùng học thú y |
|
Thú y |
|
6. |
Lê Văn Thơ |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Quản lí đất đai |
|
Quản lý đất đai |
7. |
Nguyễn Thuý Hà |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Khoa học cây trồng |
|
Nông nghiệp |
8. |
Dương Thị Nguyên |
|
Tiến sĩ |
Khoa học cây trồng |
|
Bảo vệ thực vật |
9. |
Trần Lệ Thị Bích Hồng |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế nông nghiệp |
|
Kinh doanh nông nghiệp |
10. |
Mai Thị Ngọc An |
|
Thạc sĩ |
Đại số và lý thuyết số |
|
Công nghệ thực phẩm |
11. |
Nguyễn Quang Tính |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Vi sinh vật thú y |
|
Thú y |
12. |
Nguyễn Thị Ngân |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Kí sinh trùng học thú y |
|
Thú y |
13. |
Vương Vân Huyền |
|
Thạc sĩ |
Luật |
|
Quản lý đất đai |
14. |
Đinh Ngọc Lan |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Kĩ thuật nông nghiệp |
|
Kinh tế nông ngiệp |
15. |
Lê Minh |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Kí sinh trùng học thú y |
|
Thú y |
16. |
Phan Thị Thu Hằng |
|
Tiến sĩ |
Nông nghiệp |
|
Công nghệ thực phẩm |
17. |
Nguyễn Tuấn Hùng |
|
Tiến sĩ |
Quản lí tài nguyên rừng |
|
Quản lý tài nguyên rừng |
18. |
Vũ Thị Quý |
|
Tiến sĩ |
Khoa học cây trồng |
|
Bất động sản |
19. |
Trần Thị Thanh Tâm |
|
Tiến sĩ |
Quản lí tài nguyên rừng |
|
Công nghệ chế biến lâm sản |
20. |
Nông Thị Hiền Hương |
|
Tiến sĩ |
Tiếng Anh |
|
Công nghệ thực phẩm |
21. |
Phan Thị Hồng Phúc |
|
Tiến sĩ |
Kí sinh trùng học thú y |
|
Thú y |
22. |
Trần Văn Thăng |
|
Tiến sĩ |
Chăn nuôi |
|
Chăn nuôi |
23. |
Từ Trung Kiên |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi |
|
Chăn nuôi |
24. |
Từ Quang Hiển |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi |
|
Chăn nuôi |
25. |
Hồ Thị Bích Ngọc |
|
Tiến sĩ |
Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi |
|
Thú y |
26. |
Nguyễn Thu Quyên |
|
Tiến sĩ |
Chăn nuôi |
|
Chăn nuôi |
27. |
Trần Thị Hoan |
|
Tiến sĩ |
Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi |
|
Chăn nuôi |
28. |
Ngô Nhật Thắng |
|
Tiến sĩ |
Kí sinh trùng học thú y |
|
Chăn nuôi |
29. |
Cù Thị Thuý Nga |
|
Tiến sĩ |
Chăn nuôi |
|
Chăn nuôi |
30. |
Nguyễn Đức Trường |
|
Tiến sĩ |
Chăn nuôi |
|
Chăn nuôi |
31. |
Đỗ Thị Lan Phương |
|
Thạc sĩ |
Chăn nuôi |
|
Chăn nuôi |
32. |
Phạm Diệu Thuỳ |
|
Tiến sĩ |
Kí sinh trùng học thú y |
|
Chăn nuôi |
33. |
Nguyễn Tiến Đạt |
|
Tiến sĩ |
Chăn nuôi |
|
Chăn nuôi |
34. |
Nguyễn Hữu Hoà |
|
Thạc sĩ |
Chăn nuôi |
|
Thú y |
35. |
Nguyễn Mạnh Cường |
|
Tiến sĩ |
Thú y |
|
Chăn nuôi |
36. |
Đặng Thị Mai Lan |
|
Tiến sĩ |
Vi sinh vật học thú y |
|
Chăn nuôi |
37. |
Nguyễn Thu Trang |
|
Tiến sĩ |
Kí sinh trùng học thú |
|
Chăn nuôi |
38. |
La Văn Công |
|
Tiến sĩ |
Kí sinh trùng học thú |
|
Chăn nuôi |
39. |
Dương Thị Hồng Duyên |
|
Tiến sĩ |
Kí sinh trùng học thú |
|
Chăn nuôi |
40. |
Phạm Thị Trang |
|
Tiến sĩ |
Kí sinh trùng học thú |
|
Chăn nuôi |
41. |
Nguyễn Thị Minh Thuận |
|
Tiến sĩ |
Chăn nuôi |
|
Thú y |
42. |
Nguyễn Thị Bích Đào |
|
Thạc sĩ |
Thú y |
|
Thú y |
43. |
Bùi Ngọc Sơn |
|
Tiến sĩ |
Chăn nuôi |
|
Chăn nuôi |
44. |
Trần Nhật Thắng |
|
Thạc sĩ |
Thú y |
|
Thú y |
45. |
Bùi Thị Thơm |
|
Tiến sĩ |
Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi |
|
Chăn nuôi |
46. |
Nguyễn Thị Bích Ngọc |
|
Tiến sĩ |
Chăn nuôi |
|
Công nghệ thực phẩm |
47. |
Phạm Thị Phương Lan |
|
Tiến sĩ |
Kí sinh trùng học thú |
|
Chăn nuôi |
48. |
Đoàn Quốc Khánh |
|
Tiến sĩ |
Nuôi trồng thủy sản |
|
Chăn nuôi |
49. |
Phạm Thị Thanh Vân |
|
Thạc sĩ |
Di truyền học |
|
Thú y |
50. |
Vũ Thị Thu Loan |
|
Thạc sĩ |
Giải tích |
|
Công nghệ thực phẩm |
51. |
Vi Diệu Minh |
|
Thạc sĩ |
Giải tích |
|
Thú y |
52. |
Mai Thị Ngọc Hà |
|
Thạc sĩ |
Toán ứng dụng |
|
Thú y |
53. |
Nguyễn Khánh Quang |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục thể chất |
|
Thú y |
54. |
Ngô Thị Mây Ước |
|
Thạc sĩ |
Triết học |
|
Thú y |
55. |
Nguyễn Thị Thuý |
|
Thạc sĩ |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
|
Thú y |
56. |
Trần Thị Thuỳ Dương |
|
Thạc sĩ |
Hoá học |
|
Thú y |
57. |
Nguyễn Thị Thu Hằng |
|
Tiến sĩ |
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Vật lý |
|
Thú y |
58. |
Bùi Linh Phượng |
|
Thạc sĩ |
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Toán học |
|
Thú y |
59. |
Dương Thuỳ Trang |
|
Thạc sĩ |
Xã hội học |
|
Thú y |
60. |
Nông Thị Xuân |
|
Thạc sĩ |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
Thú y |
61. |
Bùi Minh Tuấn |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục thể chất |
|
Thú y |
62. |
Nguyễn Thị Hoa |
|
Thạc sĩ |
Hóa Phân tích |
|
Thú y |
63. |
Nguyễn Thị Hồng Nhung |
|
Thạc sĩ |
Toán ứng dụng |
|
Thú y |
64. |
Phạm Tùng Hương |
|
Thạc sĩ |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
|
Thú y |
65. |
Nguyễn Thị Mai |
|
Thạc sĩ |
Hoá học |
|
Thú y |
66. |
Nguyễn Thị Mai |
|
Thạc sĩ |
Di truyền học |
|
Thú y |
67. |
Dương Thế Hiển |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục thể chất |
|
Thú y |
68. |
Cao Đức Minh |
|
Thạc sĩ |
Xã hội học |
|
Thú y |
69. |
Dương Văn Thảo |
|
Tiến sĩ |
Khoa học lâm nghiệp |
|
Thú y |
70. |
Hồ Ngọc Sơn |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Biến đổi khí hậu |
|
Quản lí tài nguyên rừng |
71. |
Nguyễn Thanh Tiến |
|
Tiến sĩ |
Lâm nghiệp |
|
Quản lí tài nguyên rừng |
72. |
Nguyễn Văn Mạn |
|
Thạc sĩ |
Lâm nghiệp |
|
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên |
73. |
Trần Công Quân |
|
Tiến sĩ |
Lâm sinh |
|
Quản lí tài nguyên rừng |
74. |
Nguyễn Công Hoan |
|
Tiến sĩ |
Lâm sinh |
|
Quản lí tài nguyên rừng |
75. |
Đỗ Hoàng Chung |
|
Tiến sĩ |
Sinh thái học |
|
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên |
76. |
Đặng Thị Thu Hà |
|
Tiến sĩ |
Lâm sinh |
|
Lâm sinh |
77. |
Phạm Thu Hà |
|
Thạc sĩ |
Lâm sinh |
|
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên |
78. |
Nguyễn Thị Thu Hoàn |
|
Tiến sĩ |
Lâm sinh |
|
Lâm sinh |
79. |
Lê Sỹ Hồng |
|
Tiến sĩ |
Lâm sinh |
|
Lâm sinh |
80. |
Nguyễn Đăng Cường |
|
Tiến sĩ |
Khoa học thiên nhiên |
|
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên |
81. |
Nguyễn Thị Thoa |
|
Tiến sĩ |
Lâm sinh |
|
Lâm sinh |
82. |
Đào Hồng Thuận |
|
Tiến sĩ |
Lâm sinh |
|
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên |
83. |
Nguyễn Việt Hưng |
|
Tiến sĩ |
Máy, thiết bị và công nghệ bảo quản gỗ giấy |
|
Công nghệ chế biến lâm sản |
84. |
Nguyễn Thị Tuyên |
|
Thạc sĩ |
Máy, thiết bị và công nghệ bảo quản gỗ giấy |
|
Công nghệ chế biến lâm sản |
85. |
La Thu Phương |
|
Thạc sĩ |
Lâm sinh |
|
Công nghệ chế biến lâm sản |
86. |
Trương Quốc Hưng |
|
Thạc sĩ |
Lâm sinh |
|
Công nghệ chế biến lâm sản |
87. |
Lục Văn Cường |
|
Thạc sĩ |
Lâm sinh |
|
Công nghệ chế biến lâm sản |
88. |
Phạm Đức Chính |
|
Thạc sĩ |
Lâm học |
|
Công nghệ chế biến lâm sản |
89. |
Lê Văn Phúc |
|
Tiến sĩ |
Lâm sinh |
|
Lâm sinh |
90. |
Đặng Ngọc Hùng |
|
Tiến sĩ |
Nấm dược liệu |
|
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên |
91. |
Dương Văn Đoàn |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Khoa học và công nghệ gỗ |
|
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên |
92. |
Dương Trung Dũng |
|
Tiến sĩ |
Khoa học cây trồng |
|
Khoa học cây trồng |
93. |
Bùi Lan Anh |
|
Tiến sĩ |
Khoa học cây trồng |
|
Khoa học cây trồng |
94. |
Đặng Thị Tố Nga |
|
Tiến sĩ |
Khoa học cây trồng |
|
Khoa học cây trồng |
95. |
Phạm Văn Ngọc |
|
Tiến sĩ |
Di truyền và chọn tạo giống |
|
Khoa học cây trồng |
96. |
Trần Đình Hà |
|
Tiến sĩ |
Khoa học cây trồng |
|
Khoa học cây trồng |
97. |
Hà Việt Long |
|
Thạc sĩ |
Trổng trọt |
|
Nông nghiệp |
98. |
Lê Thị Kiều Oanh |
|
Tiến sĩ |
Khoa học cây trồng |
|
Khoa học cây trồng |
99. |
Hoàng Kim Diệu |
|
Tiến sĩ |
Khoa học cây trồng |
|
Khoa học cây trồng |
100. |
Vũ Thị Nguyên |
|
Tiến sĩ |
Trổng trọt |
|
Nông nghiệp |
101. |
Nguyễn Thị Mai Thảo |
|
Thạc sĩ |
Khoa học cây trồng |
|
Nông nghiệp |
102. |
Phạm Thị Thu Huyền |
|
Thạc sĩ |
Sinh học |
|
Thú y |
103. |
Nguyễn Thị Quỳnh |
|
Thạc sĩ |
Trồng trọt |
|
Nông nghiệp |
104. |
Đào Thị Thanh Huyền |
|
Tiến sĩ |
Khoa học nông nghiệp |
|
Nông nghiệp |
105. |
Lê Quang Ưng |
|
Tiến sĩ |
Thảo dược học và các sản phẩm thiên nhiên |
|
Nông nghiệp |
106. |
Nguyễn Minh Tuấn |
|
Tiến sĩ |
Khoa học cây trồng |
|
Nông nghiệp |
107. |
Trần Minh Quân |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ sinh học |
|
Nông nghiệp |
108. |
Hà Duy Trường |
|
Tiến sĩ |
Khoa học cây trồng |
|
Nông nghiệp |
109. |
Hà Minh Tuân |
|
Tiến sĩ |
Khoa học cây trồng |
|
Nông nghiệp |
110. |
Nguyễn Mạnh Tuấn |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ sinh học |
|
Nông nghiệp |
111. |
Lương Hùng Tiến |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ thực phẩm |
|
Công nghệ thực phẩm |
112. |
Trần Văn Chí |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ thực phẩm và các hoạt chất sinh học |
|
Công nghệ thực phẩm |
113. |
Dương Văn Cường |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Sinh học phân tử |
|
Công nghệ sinh học |
114. |
Nguyễn Xuân Vũ |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ sinh học |
|
Công nghệ thực phẩm |
115. |
Nguyễn Tiến Dũng |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Sinh học ứng dụng |
|
Công nghệ sinh học |
116. |
Nguyễn Thị Tình |
|
Thạc sĩ |
Trồng trọt |
|
Nông nghiệp |
117. |
Nguyễn Văn Bình |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thực phẩm |
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
118. |
Nguyễn Thị Đoàn |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thực phẩm |
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
119. |
Phạm Thị Tuyết Mai |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thực phẩm |
|
Công nghệ sinh học |
120. |
Nguyễn Đức Tuân |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ sinh học |
|
Công nghệ sinh học |
121. |
Bùi Tri Thức |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ sinh học |
|
Công nghệ thực phẩm |
122. |
Trịnh Thị Chung |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thực phẩm |
|
Công nghệ sinh học |
123. |
Lưu Hồng Sơn |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ sinh học |
|
Công nghệ sinh học |
124. |
Đinh Thị Kim Hoa |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thực phẩm |
|
Công nghệ sinh học |
125. |
Dương Mạnh Cường |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ sinh học |
|
Công nghệ sinh học |
126. |
Bùi Đình Lãm |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ sinh học |
|
Công nghệ thực phẩm |
127. |
Phạm Thị Vinh |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ thực phẩm |
|
Công nghệ thực phẩm |
128. |
Vi Đại Lâm |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ sinh học |
|
Công nghệ thực phẩm |
129. |
Phạm Thị Ngọc Mai |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thực phẩm |
|
Công nghệ thực phẩm |
130. |
Nguyễn Thị Hương |
|
Thạc sĩ |
Dược |
|
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên |
131. |
Phạm Bằng Phương |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ sinh học |
|
Công nghệ sinh học |
132. |
Lê Thanh Ninh |
|
Tiến sĩ |
Hóa sinh thực phẩm |
|
Công nghệ sinh học |
133. |
Đỗ Thị Lan |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
QHSTcảnh quan |
|
Khoa học môi trường |
134. |
Nguyễn Thanh Hải |
|
Tiến sĩ |
Quản lý nhà nước |
|
Khoa học môi trường |
135. |
Dư Ngọc Thành |
|
Tiến sĩ |
Nông nghiệp |
|
Khoa học môi trường |
136. |
Trần Thị Phả |
|
Tiến sĩ |
Khoa học môi trường |
|
Quản lí thông tin |
137. |
Nguyễn Ngọc Sơn Hải |
|
Tiến sĩ |
Khoa học môi trường |
|
Quản lí thông tin |
138. |
Dương Thị Minh Hoà |
|
Thạc sĩ |
Khoa học môi trường |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
139. |
Dương Minh Ngọc |
|
Thạc sĩ |
Môi trường |
|
Quản lí thông tin |
140. |
Hà Đình Nghiêm |
|
Thạc sĩ |
Môi trường |
|
Quản lí thông tin |
141. |
Hoàng Thị Lan Anh |
|
Thạc sĩ |
Khoa học môi trường |
|
Quản lí thông tin |
142. |
Nguyễn Duy Hải |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ môi trường |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
143. |
Nguyễn Thị Huệ |
|
Thạc sĩ |
Khoa học môi trường |
|
Khoa học môi trường |
144. |
Hoàng Quý Nhân |
|
Tiến sĩ |
Khoa học Đất - Môi trường |
|
Khoa học môi trường |
145. |
Trần Hải Đăng |
|
Tiến sĩ |
Khoa học môi trường |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
146. |
Vũ Thị Thanh Thuỷ |
|
Tiến sĩ |
Khoa học cây trồng |
|
Quản lý đất đai |
147. |
Phan Đình Binh |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
|
Quản lý đất đai |
148. |
Trương Thành Nam |
|
Tiến sĩ |
Quản lý đất đai |
|
Bất động sản |
149. |
Nguyễn Đức Nhuận |
|
Tiến sĩ |
Khoa học đất |
|
Quản lý đất đai |
150. |
Nông Thị Thu Huyền |
|
Tiến sĩ |
Quản lý đất đai |
|
Quản lý đất đai |
151. |
Nguyễn Thu Thuỳ |
|
Tiến sĩ |
Khoa học cây trồng |
|
Quản lý đất đai |
152. |
Trần Thị Mai Anh |
|
Tiến sĩ |
Quản lý Tài nguyên thiên nhiên và Khoa học sự sống |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
153. |
Hoàng Hữu Chiến |
|
Tiến sĩ |
Khoa học đất |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
154. |
Nguyễn Quang Thi |
|
Tiến sĩ |
Quản lý đất đai |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
155. |
Dương Hồng Việt |
|
Thạc sĩ |
Quản lý Môi Trường |
|
Bất động sản |
156. |
Vũ Thị Kim Hảo |
|
Tiến sĩ |
Quản lý đất đai |
|
Bất động sản |
157. |
Nguyễn Khắc Thái Sơn |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Khoa học cây trồng |
|
Quản lý đất đai |
158. |
Đàm Xuân Vận |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Nông nghiệp |
|
Quản lý đất đai |
159. |
Nguyễn Thị Lợi |
|
Tiến sĩ |
Khoa học cây trồng |
|
Bất động sản |
160. |
Nguyễn Đình Thi |
|
Thạc sĩ |
Trồng trọt |
|
Nông nghiệp |
161. |
Nguyễn Ngọc Anh |
|
Tiến sĩ |
Quản lý đất đai |
|
Bất động sản |
162. |
Nguyễn Lê Duy |
|
Thạc sĩ |
Quản lý đất đai |
|
Bất động sản |
163. |
Ngô Thị Hồng Gấm |
|
Thạc sĩ |
Quản lý đất đai |
|
Quản lí tài nguyên môi trường |
164. |
Nguyễn Huy Trung |
|
Tiến sĩ |
Quản lý đất đai |
|
Bất động sản |
165. |
Nguyễn Văn Hiểu |
|
Tiến sĩ |
Khoa học Môi trường |
|
Bất động sản |
166. |
Nguyễn Thuỳ Linh |
|
Thạc sĩ |
Quản lý đất đai |
|
Quản lí tài nguyên môi trường |
167. |
Chu Văn Trung |
|
Tiến sĩ |
Quản lý đất đai |
|
Quản lí tài nguyên môi trường |
168. |
Hà Quang Trung |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế Nông nghiệp |
|
Kinh doanh quốc tế |
169. |
Cù Ngọc Bắc |
|
Thạc sĩ |
Cơ khí nông nghiệp |
|
Kinh tế nông ngiệp |
170. |
Nguyễn Văn Tâm |
|
Tiến sĩ |
Quản lý nông nghiệp |
|
Kinh doanh quốc tế |
171. |
Trần Việt Dũng |
|
Thạc sĩ |
Khoa học nông nghệp |
|
Quản lí thông tin |
172. |
Bùi Thị Minh Hà |
|
Thạc sĩ |
Chăn nuôi thú y |
|
Thú y |
173. |
Đặng Thị Thái |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế Nông nghiệp |
|
Kinh tế nông ngiệp |
174. |
Vũ Thị Hải Anh |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế Nông nghiệp |
|
Kinh tế nông ngiệp |
175. |
Đỗ Hoàng Sơn |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế Nông nghiệp |
|
Kinh tế nông ngiệp |
176. |
Hồ Lương Xinh |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế Nông nghiệp |
|
Kinh tế nông ngiệp |
177. |
Bùi Thị Thanh Tâm |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế Nông nghiệp |
|
Kinh tế nông ngiệp |
178. |
Phạm Thị Thanh Nga |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế NN, Kế toán |
|
Kinh doanh quốc tế |
179. |
Dương Hoài An |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế |
|
Kinh tế nông ngiệp |
180. |
Nguyễn Văn Hồng |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ sinh học |
|
Công nghệ thực phẩm |
181. |
Trần Thị Ngọc |
|
Thạc sĩ |
Nông nghiệp nhiệt đới |
|
Nông nghiệp |
182. |
Nguyễn Mạnh Thắng |
|
Thạc sĩ |
Trồng trọt |
|
Nông nghiệp |
183. |
Lưu Thị Thuỳ Linh |
|
Thạc sĩ |
Cơ khí nông nghiệp |
|
Kinh tế nông ngiệp |
184. |
Dương Thị Thu Hoài |
|
Thạc sĩ |
Chăn nuôi |
|
Thú y |
185. |
Trần Cương |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế và quản lý nông nghiệp |
|
Kinh tế nông ngiệp |
186. |
Nguyễn Thị Hiền Thương |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế Nông nghiệp |
|
Kinh tế nông ngiệp |
187. |
Dương Xuân Lâm |
|
Tiến sĩ |
Kinh doanh Nông nghệp |
|
Kinh doanh quốc tế |
188. |
Lành Ngọc Tú |
|
Thạc sĩ |
Phát triển nông thôn |
|
Phát triển nông thôn |
189. |
Vũ Thị Hiền |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế và quản lý nông nghiệp |
|
Phát triển nông thôn |
190. |
Đặng Thị Bích Huệ |
|
Thạc sĩ |
Phát triển nông thôn |
|
Phát triển nông thôn |
191. |
Nguyễn Thị Giang |
|
Thạc sĩ |
Phát triển nông thôn |
|
Phát triển nông thôn |
192. |
Nguyễn Quốc Huy |
|
Thạc sĩ |
Phát triển nông thôn |
|
Phát triển nông thôn |
193. |
Đoàn Thị Mai |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
|
Kinh doanh quốc tế |
194. |
Đỗ Trung Hiếu |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế nông nghiệp |
|
Kinh tế nông ngiệp |
195. |
Nguyễn Thị Yến |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế phát triển |
|
Phát triển nông thôn |
196. |
Chu Thị Hà |
|
Thạc sĩ |
Phân tích tài chính |
|
Kinh doanh quốc tế |
197. |
Đoàn Thị Thanh Hiền |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
|
Kinh doanh quốc tế |
198. |
Nguyễn Đức Quang |
|
Thạc sĩ |
Phát triển nông thôn |
|
Phát triển nông thôn |
199. |
Hồ Văn Bắc |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế Nông nghiệp |
|
Phát triển nông thôn |
200. |
Nguyễn Thị Bích Ngọc |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế phát triển |
|
Phát triển nông thôn |
201. |
Bùi Xuân Hồng |
|
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
|
Kinh doanh quốc tế |
202. |
Trần Quốc Hưng |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Quản lý tài nguyên rừng |
|
Quản lý tài nguyên rừng |
203. |
Văn Thị Quỳnh Hoa |
|
Tiến sĩ |
Tiếng Anh |
|
Chăn nuôi |
204. |
Bùi Thị Kiều Giang |
|
Tiến sĩ |
Tiếng Anh |
|
Chăn nuôi |
205. |
Hà Minh Tuấn |
|
Thạc sĩ |
Tiếng Anh |
|
Thú y |
206. |
Phạm Thị Thu Trang |
|
Thạc sĩ |
Tiếng Anh |
|
Công nghệ thực phẩm |
207. |
Hứa Thị Toàn |
|
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
|
Công nghệ thực phẩm |
208. |
Nguyễn Ngọc Lan |
|
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
|
Công nghệ thực phẩm |
209. |
Đinh Thị Thanh Uyên |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
|
Công nghệ thực phẩm |
210. |
Hoàng Thị Bích Thảo |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Khoa học cây trồng |
|
Khoa học môi trường |
211. |
Hà Huy Hoàng |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ sinh học |
|
Công nghệ thực phẩm |
212. |
Lê Minh Châu |
|
Tiến sĩ |
Khoa học thực phẩm |
|
Chăn nuôi |
213. |
Phan Thị Thu Hằng |
|
Tiến sĩ |
Trổng trọt |
|
Khoa học môi trường |
214. |
Trần Trung Kiên |
|
Tiến sĩ |
Trổng trọt |
|
Khoa học cây trồng |
215. |
Lê Minh Toàn |
|
Thạc sĩ |
Chăn nuôi động vật |
|
Chăn nuôi |
216. |
Hà Thị Hoà |
|
Tiến sĩ |
Nông nghiệp nhiệt đới |
|
Kinh doanh nông nghiệp |
217. |
Trần Thị Thu Hà |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
Lâm sinh |
|
Lâm sinh |
218. |
Lý Thị Thuỳ Dương |
|
Thạc sĩ |
Nghiên cứu phát triển |
|
Công nghệ thực phẩm |
219. |
Dương Ngọc Dương |
|
Tiến sĩ |
Nuôi trồng thủy sản |
|
Chăn nuôi |
220. |
Hoàng Hải Thanh |
|
Tiến sĩ |
Nuôi trồng thủy sản |
|
Chăn nuôi |
221. |
Trương Thị Ánh Tuyết |
|
Tiến sĩ |
Quản lý tài nguyên môi trường |
|
Quản lý thông tin |
Tổng số giảng viên toàn trường |
221 giảng viên cơ hữu |
|
|
|
|
3.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.
Stt |
Họ và tên |
Cơ quan công tác |
Chức danh khoa học |
Trình độ chuyên môn |
Chuyên môn đào tạo |
Ngành tham gia giảng dạy |
|
Tên ngành cao đẳng |
Tên ngànhđại học |
||||||
1 |
Đặng Văn Minh |
ĐHNL |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Khoa học Đất |
|
Khoa học môi trường |
2 |
Dương Văn Sơn |
ĐHNL |
Tiến sĩ |
Trồng trọt |
|
Khoa học cây trồng |
|
3 |
Trần Văn Phùng |
ĐHNL |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Chăn nuôi |
|
Chăn nuôi |
4 |
Nguyễn Thị Thuý Mỵ |
ĐHNL |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Chăn nuôi |
|
Chăn nuôi |
5 |
Nguyễn Thị Kim Lan |
ĐHNL |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
Thú y |
|
Thú y |
6 |
Đặng Kim Vui |
ĐHNL |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
Lâm sinh |
|
Quản lí tài nguyên rừng |
7 |
Trần Huê Viên |
ĐHNL |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Chăn nuôi |
|
Chăn nuôi |
8 |
Nguyễn Thế Đặng |
ĐHNL |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
Nông nghiệp |
|
Khoa học cây trồng |
9 |
Nguyễn Thị Mão |
ĐHNL |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Nông nghiệp |
|
Khoa học cây trồng |
10 |
Đào Thanh Vân |
ĐHNL |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
Khoa học cây trồng |
|
Khoa học cây trồng |
11 |
Nguyễn Thị Lân |
ĐHNL |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Khoa học cây trồng |
|
Khoa học cây trồng |
12 |
Ngô Xuân Bình |
ĐHNL |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
Khoa học cây trồng |
|
Khoa học cây trồng |
13 |
Nguyễn Ngọc Nông |
ĐHNL |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Trồng trọt |
|
Khoa học cây trồng |
14 |
Trần Văn Điền |
ĐHNL |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Khoa học cây trồng |
|
Khoa học cây trồng |
15 |
Lê Sỹ Trung |
ĐHNL |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Điều tra quy hoạch |
|
Quản lí tài nguyên rừng |
16 |
Nguyễn Duy Hoan |
ĐHNL |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
Chăn nuôi |
|
Chăn nuôi |
Tổng số giảng viên toàn trường |
16 giảng viên kiêm nhiệm |
|
|
|
|
|
[1] Thực hiện từ năm 2024
[2]Tổ hợp xét tuyển được hiểu là: tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT, kết quả học tập cấp THPT hoặc các thông tin khác do trường tự khai báo