Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên (Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry - TUAF) được thành lập năm 1970, hiện nay là một đơn vị thành viên của Đại học Thái Nguyên. Trải qua 48 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên trở thành một trung tâm đào tạo và chuyển giao khoa học - công nghệ hàng đầu Việt Nam về nông, lâm nghiệp, quản lý tài nguyên và môi trường cho các tỉnh trung du, miền núi phía Bắc Việt Nam. Trong quá trình phát triển, Nhà trường đã mở rộng quan hệ hợp tác về khoa học và đào tạo với 65 tổ chức và các trường đại học tiên tiến trên thế giới. Hiện Nhà trường xếp thứ 2 toàn quốc về Kiểm định chất lượng cơ sở đào tạo
Khoa | Mã ngành | Ngành đào tạo |
Khoa Chăn nuôi thú y | 7640101 | Thú y |
7620105 | Chăn nuôi | |
Khoa Công nghệ sinh học và công nghệ thực phẩm | 7540101 | Công nghệ thực phẩm |
7420201 | Công nghệ sinh học | |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | |
Khoa Quản lý tài nguyên | 7850103 | Quản lý đất đai |
7850101 | Bất động sản | |
7340116 | Quản lý tài nguyên & môi trường | |
Khoa Nông học | 7620110 | Khoa học cây trồng |
7620112 | Bảo vệ thực vật | |
7620101 | Nông nghiệp | |
Khoa Lâm nghiệp | 7620205 | Lâm sinh |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | |
Khoa Môi trường | 7440301 | Khoa học môi trường |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp |
7620116 | Phát triển nông thôn | |
Chương trình tiên tiến và chất lượng cao | 7904492 | Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) |
7905419 | Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến) | |
7906425 | Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến) |
STT |
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO |
MÃ SỐ |
TÊN NGÀNH |
1 |
Thạc sĩ |
8620110 |
Khoa học cây trồng |
2 |
Thạc sĩ |
8620105 |
Chăn nuôi |
3 |
Thạc sĩ |
8640101 |
Thú y |
4 |
Thạc sĩ |
8620201 |
Lâm sinh |
5 |
Thạc sĩ |
8850103 |
Quản lý đất đai |
6 |
Thạc sĩ |
8440301 |
Khoa học môi trường |
7 |
Thạc sĩ |
8620116 |
Phát triển nông thôn |
8 |
Thạc sĩ |
8620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
9 |
Thạc sĩ |
8420201 |
Công nghệ sinh học |
STT |
Trình độ đào tạo |
Mã số |
Tên ngành |
1 |
Tiến sĩ |
9620110 |
Khoa học cây trồng |
2 |
Tiến sĩ |
9620105 |
Chăn nuôi |
3 |
Tiến sĩ |
9640104 |
Ký sinh trùng và vi sinh vật học thú y |
4 |
Tiến sĩ |
9620205 |
Lâm sinh |
5 |
Tiến sĩ |
9620107 |
Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi |
6 |
Tiến sĩ |
9850103 |
Quản lý đất đai |
7 |
Tiến sĩ |
9440301 |
Khoa học môi trường |
8 |
Tiến sĩ |
9620116 |
Phát triển nông thôn |
Thông tin tuyển dụng, học bổng du học, thực tập nghề nghiệp trong ngoài nước
Phòng Đào tạo
Phòng Đào tạo
Phòng Đào tạo
Phòng Đào tạo