xét tuyển bổ sung đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2019 của Trường Đại học Nông lâm
Căn cứ Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BGDĐT ngày 07/5/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2019;
Căn cứ Công văn số 796/BGDĐT-GDĐH ngày 06/3/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2019;
Công văn 2832/BGDĐT-GDĐH ngày 02/7/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn triển khai công tác xét tuyển đại học, cao đẳng, trung cấp sư phạm năm 2019, Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên thông báo xét tuyển bổ sung đại học đợt 1 năm 2019 theo kết quả thi THPT quốc gia và theo học bạ THPT (Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng). Cụ thể như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu xét bổ sung |
Ngưỡng điểm xét tuyển bổ sung đợt 1 |
|
---|---|---|---|---|---|---|
Theo điểm thi THPT quốc gia |
Theo học bạ THPT |
|||||
1 |
Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành: Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản) |
7340120 |
A00,B00,C02,A01 |
16 |
17.0 |
17.0 |
2 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
B00,B02,B05,B04 |
15 |
13.5 |
17.0 |
3 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
D01,B00,A09,A07 |
15 |
13.5 |
18.0 |
4 |
Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT) |
7904492 |
A00,B00,A01,D10 |
10 |
13.5 |
19.0 |
5 |
Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược – Thú y) |
7640101 |
A00,B00,C02,D01 |
15 |
13.0 |
17.0 |
6 |
Chăn nuôi thú y |
7620105 |
A00,B00,C02,D01 |
15 |
13.0 |
15.0 |
7 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00,B00,C04,D10 |
15 |
13.5 |
17.0 |
8 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
A00,B00,D01,D07 |
15 |
13.5 |
17.0 |
9 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00,B00,C02,B02 |
16 |
13.5 |
17.0 |
10 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00,B00,C02,B02 |
15 |
20.0 |
17.0 |
11 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
A01,A14,B03,B00 |
15 |
18.5 |
17.0 |
12 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
A00,B00,C02,A10 |
17 |
13.5 |
18.0 |
13 |
Công nghệ thực phẩm (CTTT) |
7905419 |
A00,B00,D08,D01 |
10 |
13.5 |
20.0 |
14 |
Kinh tế nông nghiệp (CTTT) |
7906425 |
A00,B00,A01,D01 |
10 |
14.0 |
20.0 |
15 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00,A01,D10,B00 |
15 |
13.0 |
17.0 |
16 |
Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên) |
7850101 |
C00,D14,B00,A01 |
15 |
13.5 |
17.0 |
17 |
Quản lý thông tin |
7300205 |
D01,D84,A07,C20 |
15 |
15.0 |
17.0 |
Ghi chú:
- Thời hạn nhận hồ sơ: Trước 17h00 ngày 30/8/2019 (theo dấu bưu điện).
Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo, trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, thành phố Thái Nguyên.
- Điện thoại hỗ trợ: 0912 003 756 (Thầy Lê Văn Thơ)
- Thông tin chi tiết xem tại website: www.tuyensinh.tuaf.edu.vn