Trường Đại học Nông lâm - ĐH Thái Nguyên thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2017.
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM Số: 885/TB-ĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày 12 tháng 7 năm 2017 |
Căn cứ công văn 603/BGDĐT-GDĐH của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành ngày 17/2/2017 hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2017.
Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2017 (điểm sàn) của Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngày 12/7/2017,
Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển hệ đại học chính quy theo phương thức kết quả thi THPT Quốc gia năm 2017 như sau:
1. Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Tính đến thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
- Thí sinh tham dự kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) quốc gia năm 2017.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển: tất cả các ngành là 15,5 điểm và cho cả 4 tổ hợp môn xét tuyển.
3. Tổ hợp các môn xét tuyển gồm:
- Toán, Vật lý, Hoá học; - Toán, Hoá học, Sinh học
- Toán, Văn, Tiếng Anh; - Toán, Văn, Hoá học
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển (KV3) |
1 |
52420201 |
Công nghệ sinh học |
15,5 |
2 |
52440301 |
Khoa học môi trường |
15,5 |
3 |
52510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15,5 |
4 |
52620112 |
Bảo vệ thực vật |
15,5 |
5 |
52540101 |
Công nghệ thực phẩm |
15,5 |
6 |
52620102 |
Khuyến nông |
15,5 |
7 |
52620105 |
Chăn nuôi |
15,5 |
8 |
52620110 |
Khoa học cây trồng |
15,5 |
9 |
52620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
15,5 |
10 |
52620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
15,5 |
11 |
52620116 |
Phát triển nông thôn |
15,5 |
12 |
52620201 |
Lâm nghiệp (chuyên ngành Lâm nghiệp, Nông lâm kết hợp) |
15,5 |
13 |
52620211 |
Quản lý tài nguyên rừng (chuyên ngành Quản lý tài nguyên rừng, Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học) |
15,5 |
14 |
52620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
15,5 |
15 |
52640101 |
Thú y (chuyên ngành Thú y, Dược thú y) |
15,5 |
16 |
52850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên và Du lịch sinh thái; Quản lý tài nguyên nông lâm nghiệp) |
15,5 |
17 |
52850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
15,5 |
18 |
52850103 |
Quản lý đất đai (chuyên ngành Quản lý đất đai; Địa chính môi trường) |
15,5 |
19 |
52904429 |
Khoa học và quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến) |
15,5 |
20 |
52905419 |
Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) |
15,5 |
P.HIỆU TRƯỞNG (đã ký) PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông |