Trường Đại học Nông Lâm Đào tạo các trình độ đại học, văn bằng 2, liên thông từ trung cấp, cao đẳng lên đại học hình thức VLVH năm 2018 với các ngành/chuyên ngành sau:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
1 |
52420201 |
Công nghệ sinh học |
2 |
52440301 |
Khoa học môi trường |
3 |
52510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
4 |
52620112 |
Bảo vệ thực vật |
5 |
52540101 |
Công nghệ thực phẩm |
6 |
52620102 |
Khuyến nông |
7 |
52620105 |
Chăn nuôi |
8 |
52620110 |
Khoa học cây trồng (chuyên ngành: Trồng trọt) |
9 |
52620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
10 |
52620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
11 |
52620116 |
Phát triển nông thôn |
12 |
52620201 |
Lâm nghiệp (chuyên ngành: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp) |
13 |
52620211 |
Quản lý tài nguyên rừng (chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học) |
14 |
52620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
15 |
52640101 |
Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược thú y) |
16 |
52850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
17 |
52850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
18 |
52850103 |
Quản lý đất đai (chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính – Môi trường) |