Trường Đại học Nông Lâm Đại học Thái Nguyên (mã trường DTN) thông báo tuyển sinh hệ Đại học chính quy năm 2025.
Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên
- Đối tượng dự tuyển là người Việt Nam hoặc người nước ngoài thuộc một trong hai trường hợp sau:
- Điều kiện dự tuyển: Thí sinh phải đáp ứng các điều kiện sau:
+ Đạt ngưỡng đầu và theo quy định;
+ Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định;
+ Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
Năm 2025, nhà trường tuyển sinh theo các phương thức sau:
TT |
Phương thức tuyển sinh |
Ghi chú |
1 |
Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
|
2 |
Xét tuyển theo kết quả học tập bậc trung học phổ thông |
|
3 |
Xét tuyển theo điểm bài thi đánh giá V-SAT của ĐHTN |
|
4 |
Xét tuyển thẳng |
|
2.1. Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 áp dụng cho các đối tượng thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 bao gồm ca thí sinh liên thông cao đẳnglên đại học chính quy, được áp dụng cho tất cả các mã tuyển sinh năm 2025 của Trường và không có chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển. Các môn trong tổ hợp xét tuyển là hệ số 1. Các tổ hợp xét tuyển gồm: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Sinh (B00); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Văn, Hóa (C02); Văn, Địa, GDCD (C20); Văn, Sử, Anh (D14); Toán, Địa, GDCD (A09); Văn, Toán, Địa ( C04); Toán, Sử, Địa ( A07)
2.2. Xét tuyển theo kết quả học tập bậc trung học phổ thông: áp dụng với tất cả các mã tuyển sinh năm 2025: Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 theo thang điểm 10 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có), đạt từ 15 điểm trở lên:
- Đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2025: Điểm xét tuyển là tổng điểm lấy theo điểm TBC năm lớp 12 (học kỳ 1 + học kỳ 2*2).
- Đối với các thí sinh tốt nghiệp năm 2025: Điểm xét tuyển là tổng điểm lấy theo tổ hợp các môn xét tuyển gồm: Các tổ hợp xét tuyển gồm: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Sinh (B00); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Văn, Hóa (C02); Văn, Địa lý, GDCD (C20); Văn, Sử, Anh (D14); Toán, Địa, GDCD (A09); Văn, Toán, Địa ( C04); Toán, Sử, Địa ( A07)
2.3. Xét tuyển theo điểm bài thi đánh giá V-SAT của ĐHTN: áp dụng với tất cả các mã tuyển sinh năm 2025 đối với thí sinh có điểm bài thi đánh giá V-SAT từ 75 điểm trở lên.
2.4. Xét tuyển thẳng: áp dụng cho các đối tượng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo quy định của ĐHNL cụ thể như sau:
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đạt giải không quá 03 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng vào ngành thí sinh đăng ký theo chỉ tiêu phân bổ của ĐHNL
- Thí sinh đoạt giải nhất trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đạt giải không quá 03 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng vào các ngành theo danh mục thông báo của ĐHNL.
* Đối với học sinh quốc tế và học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp THPT các trường quốc tế tại Việt Nam:
+ Đối với học sinh quốc tế:
- Đã tốt nghiệp THPT
- Có sức khoẻ tốt
- Không vi phạm pháp luật tại các nước sở tại
- Năng lực tiếng Anh tốt (có chứng chỉ quốc tế hoặc thông qua phỏng vấn – Đối với chương trình đào tạo tiên tiến quốc tế) hoặc chứng chỉ tiếng Việt (đối với các chương trình đại trà).
+ Đối với thí sinh Việt Nam đã học và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài, thí sinh đã tốt nghiệp THPT các trường Quốc tế tại Việt Nam:
- Đã tốt nghiệp THPT
- Có điểm kết quả học tập THPT từ đạt điểm D trở lên (điểm học bạ được quy đổi sang thang điểm 10 theo tổ hợp môn: Toán – Anh – Khoa học hoặc Toán – Anh và 1 môn tự chọn khác) hoặc kết quả kiểm tra kiến thức tiếng Việt và tiếng Anh theo quy định của Trường.
3.1. Quy đổi ngưỡng đầu vào: Nhà trường sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.2. Quy đổi điểm trúng tuyển: Nhà trường sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
TT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển |
Mã ngành, nhóm ngành |
Tên ngành, nhóm ngành[1] |
Chỉ tiêu |
Phương thức tuyển sinh |
1 |
|
Khoa học cây trồng |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
60 |
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả điểm thi THPT năm 2025 (Tổ hợp A00, A09, B00, C00, C02, C20, D01, D14, C04, A07); - Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT; - Phương thức 3: Sử dụng kết quả bài thi V-SAT của ĐHTN - Phương thức 4: Xét tuyển thẳng |
2 |
|
Chăn nuôi |
7620105 |
Chăn nuôi |
100 |
|
3 |
|
Lâm sinh |
7620205 |
Lâm sinh |
60 |
|
4 |
|
Thú y |
7640101 |
Thú y |
200 |
|
5 |
|
Quản lý đất đai |
7850103 |
Quản lý đất đai |
80 |
|
6 |
|
Khoa học môi trường |
7440301 |
Khoa học môi trường |
60 |
|
7 |
|
Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
7480201 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
100 |
|
8 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
60 |
|
9 |
|
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
60 |
|
10 |
|
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
70 |
|
11 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
80 |
|
12 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
60 |
|
13 |
|
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
7580109 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
60 |
|
14 |
|
Nông nghiệp công nghệ cao |
7620101 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
80 |
|
15 |
|
Tài chính –Kế toán |
7340301 |
Tài chính – Kế toán |
70 |
|
16 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
60 |
|
17 |
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
60 |
|
18 |
|
Quản lý thông tin |
7320205 |
Quản lý thông tin |
60 |
|
19 |
|
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên |
7549002 |
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên |
60 |
|
20 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101_CTTT |
Công nghệ thực phẩm |
50 |
|
21 |
|
Kinh tế nông nghiệp |
7620115_CTTT |
Kinh tế nông nghiệp |
50 |
|
22 |
|
Khoa học và Quản lý môi trường |
7440301_CTTT |
Khoa học và Quản lý môi trường |
50 |
|
23 |
|
Quản lý du lịch quốc tế |
7810204_CTTT |
Quản lý du lịch quốc tế |
50 |
|
24 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
100 |
|
25 |
|
Quản lý kinh tế |
7310110 |
Quản lý kinh tế |
60 |
5.1. Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển
Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên không quy định mức chênh lệch điểm giữa các tổ hợp, không sử dụng các điều kiện phụ trong xét tuyển.
5.2. Điểm cộng:
Tổng điểm cộng, điểm thưởng, điểm khuyến khích (gọi chung là điểm cộng) đối với các thí sinh: được thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành
5.3. Các thông tin khác
- Trường ĐHNL xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các nguyện vọng (NV) đã đăng ký (NV1 là ưu tiên cao nhất). Thí sinh được đăng ký không giới hạn NV theo ngành đào tạo của Trường và chỉ trúng tuyển 01 nguyện vọng ưu tiến cáo hơn và sẽ không được xét các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo.
- Điểm xét tuyển sẽ lấy theo ngành từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 và làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
- Trường ĐHNL xét tuyển theo kế hoạch tuyển sinh chung năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và kế hoạch của ĐHTN.
- Hình thức tuyển sinh: Trực tiếp và trực tuyến.
+ Với xét tuyển thẳng và dự bị: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo thông báo của Trường ĐHNL.
+ Với xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Thí sinh đăng ký theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại các trường THPT hoặc các điểm thu nhận hồ sơ;
+ Đối với xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT:Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau đây:
* Đối với hồ sơ lưu học sinh quốc tế: Nhận hồ sơ online hoặc trực tiếp tại văn phòng Chương trình tiên tiến (khu hành chính B). Hồ sơ gồm:
- Đơn đăng ký
- Bản sao Hộ chiếu/ Chứng minh thư của nước sở tại
- Bản sao Bằng THPT và bảng điểm/ học bạ
- Bản sao Lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp
- Bản sao giấy khám sức khoẻ do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp
- Bản sao giấy khai sinh
- Thư giới thiệu (nếu có)
Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy chế hiện hành theo khu vực và theo đối tượng, cụ thể:
- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 0,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 0,25 điểm, khu vực 3 (KV3) là 1,0 điểm;
- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 2,0 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 1,0 điểm;
- Các mức điểm ưu tiên được quy định nên trên tương ứng với tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi (không nhân hệ số); trường hợp phương thức tuyển sinh sử dụng thang điểm khác nhau thì mức điểm ưu tiên được quy đổi tương đương.
- Điểm tưu tiên đối với thí sinh datdj tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về thang điểm 10 và tổng điểm tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x mức điểm ưu tiên theo quy định
- Thí sinh chỉ được hưởng chính sách ưu tiên khu vực quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.
Lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ GD và ĐT.
Trường ĐHNL cam kết giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ri, trách nhiệm giải quyết việc thí sinh chuyển đến hoặc chuyển đi do sai sót trong tuyển sinh theo pháp luật hiện hành của nhà nước và theo quy chế tuyển sinh cua Bộ GD và ĐT.
10.1. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
- Hệ đại trà: Từ 14.100.000 đồng đến 16.400.000 đồng/năm
- Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm
Lộ trình tăng học phí của Trường căn cứ vào Quyết định hiện hành của Nhà nước
10.2. Thông tin về học bổng
Sinh viên trúng tuyển sẽ được xét duyệt để nhận các khoản học bổng gồm: Học bổng thủ khoa đầu vào; học bổng doanh nghiệp; học bổng khuyến khích học tập và nhiều loại học bổng khác.
10.3. Chương trình thực tập nghề tại nước ngoài
Sinh viên trúng tuyển vào Trường sẽ được tham gia vào Chương trình thực tập nghề hưởng lương tại nước ngoài: gồm các nước: Nhật Bản, Israel; Mỹ; Đan Mạch, Na Uy, Đài Loan, Hàn Quốc...
- Thời gian mỗi chương trình: Từ 6 tháng đến 12 tháng;
- Sinh viên có thể tham gia nhiều lần trong 4 năm học;
- Quyền lợi của sinh viên tham gia chương trình:
+ Đảm bảo ngoại ngữ tốt (nghe, nói và làm việc tốt với chuyên gia nước ngoài);
+ Phát triển toàn diện về tư duy và kỹ năng làm việc;
+ Có tài chính tích lũy (từ 100-200 triệu đồng);
+ 100% được hỗ trợ kết nối việc làm sau khi ra trường;
+ Được hỗ trợ tìm học bổng sau đại học.
* Đối với các chương trình tiên tiến quốc tế: Thí sinh trúng tuyển vào chương trình sẽ được đánh giá năng lực tiếng Anh để phân lớp. Các thí sinh sẽ được học 01 năm tiếng Anh trước khi chuyển sang học chuyên môn.
.Thông tin về tuyển sinh của 2 năm gần nhất
TT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển |
Mã ngành, nhóm ngành |
Tên ngành, nhóm ngành |
Phương thức tuyển sinh |
Năm 2023
|
Năm 2024
|
||||
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển/Thang điểm xét |
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển/Thang điểm xét |
||||||
1 |
|
Chăn nuôi thú y |
7620105 |
|
100 |
26 |
10 |
15/30 |
24 |
13 |
15/30 |
2 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
|
100 |
10 |
0 |
15/30 |
12 |
4 |
15/30 |
3 |
|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành công nghệ và đổi mới sáng tạo) |
7480201 |
|
100 |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
15/30 |
4 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
|
100 |
20 |
4 |
15/30 |
14 |
7 |
15/30 |
5 |
|
Công nghệ thực phẩm (CTTT) |
7905419 |
|
100 |
10 |
1 |
16/30 |
10 |
1 |
16/30 |
6 |
|
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
|
100 |
14 |
0 |
15/30 |
12 |
3 |
15/30 |
7 |
|
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên |
7549002 |
|
100 |
10 |
0 |
15/30 |
10 |
0 |
15/30 |
8 |
|
Khoa học cây trồng |
7620110 |
|
100 |
22 |
0 |
15/30 |
12 |
1 |
15/30 |
9 |
|
Khoa học môi trường |
7440301 |
|
100 |
10 |
1 |
15/30 |
12 |
1 |
15/30 |
10 |
|
Khoa học và Quản lý môi trường (CTTT) |
7904492 |
|
100 |
10 |
0 |
16/30 |
10 |
2 |
16/30 |
11 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
100 |
20 |
0 |
15/30 |
10 |
0 |
15/30 |
12 |
|
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
|
100 |
12 |
0 |
15/30 |
12 |
0 |
15/30 |
13 |
|
Kinh tế nông nghiệp (CTTT) |
7906425 |
|
100 |
10 |
1 |
16/30 |
10 |
0 |
16/30 |
14 |
|
Lâm sinh |
7620205 |
|
100 |
10 |
0 |
15/30 |
10 |
0 |
15/30 |
15 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
|
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16 |
|
Nông nghiệp Công nghệ cao |
7620101 |
|
100 |
24 |
3 |
15/30 |
12 |
1 |
15/30 |
17 |
|
Quản lý đất đai |
7850103 |
|
100 |
18 |
9 |
15/30 |
16 |
13 |
15/30 |
18 |
|
Quản lý du lịch quốc tế (CTTT) |
7810204 |
|
100 |
10 |
0 |
16/30 |
10 |
1 |
16/30 |
19 |
|
Quản lý kinh tế |
7310110 |
|
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
|
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
7580109 |
|
100 |
0 |
0 |
0 |
10 |
1 |
15/30 |
21 |
|
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
|
100 |
12 |
0 |
15/30 |
12 |
0 |
15/30 |
22 |
|
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
|
100 |
22 |
6 |
15/30 |
12 |
14 |
15/30 |
23 |
|
Quản lý thông tin |
7320205 |
|
100 |
10 |
1 |
15/30 |
10 |
2 |
15/30 |
24 |
|
Tài chính - Kế toán |
7340301 |
|
100 |
0 |
0 |
0 |
16 |
0 |
15/30 |
25 |
|
Thú y |
7640101 |
|
100 |
30 |
26 |
15/30 |
24 |
24 |
|
26 |
|
Chăn nuôi thú y |
7620105 |
|
200 |
91 |
62 |
15/30 |
60 |
77 |
15/30 |
27 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
|
200 |
35 |
3 |
15/30 |
30 |
8 |
15/30 |
28 |
|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành công nghệ và đổi mới sáng tạo) |
7480201 |
|
200 |
0 |
0 |
0 |
25 |
16 |
15/30 |
29 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
|
200 |
70 |
15 |
15/30 |
35 |
32 |
15/30 |
30 |
|
Công nghệ thực phẩm (CTTT) |
7905419 |
|
200 |
35 |
2 |
16/30 |
25 |
0 |
16/30 |
31 |
|
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
|
200 |
49 |
0 |
15/30 |
30 |
4 |
15/30 |
32 |
|
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên |
7549002 |
|
200 |
35 |
42 |
15/30 |
25 |
5 |
15/30 |
33 |
|
Khoa học cây trồng |
7620110 |
|
200 |
77 |
14 |
15/30 |
30 |
10 |
15/30 |
34 |
|
Khoa học môi trường |
7440301 |
|
200 |
35 |
9 |
15/30 |
30 |
2 |
15/30 |
35 |
|
Khoa học và Quản lý môi trường (CTTT) |
7904492 |
|
200 |
35 |
0 |
16/30 |
25 |
3 |
16/30 |
36 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
200 |
70 |
0 |
15/30 |
25 |
2 |
15/30 |
37 |
|
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
|
200 |
42 |
18 |
15/30 |
30 |
20 |
15/30 |
38 |
|
Kinh tế nông nghiệp (CTTT) |
7906425 |
|
200 |
35 |
2 |
16/30 |
25 |
2 |
16/30 |
39 |
|
Lâm sinh |
7620205 |
|
200 |
35 |
13 |
15/30 |
25 |
27 |
15/30 |
40 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
|
200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
41 |
|
Nông nghiệp Công nghệ cao |
7620101 |
|
200 |
84 |
27 |
15/30 |
30 |
17 |
15/30 |
42 |
|
Quản lý đất đai |
7850103 |
|
200 |
63 |
29 |
15/30 |
40 |
52 |
15/30 |
43 |
|
Quản lý du lịch quốc tế (CTTT) |
7810204 |
|
200 |
35 |
2 |
16/30 |
25 |
1 |
16/30 |
44 |
|
Quản lý kinh tế |
7310110 |
|
200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
45 |
|
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
7580109 |
|
200 |
0 |
0 |
0 |
25 |
3 |
15/30 |
46 |
|
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
|
200 |
42 |
14 |
15/30 |
30 |
18 |
15/30 |
47 |
|
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
|
200 |
77 |
15 |
15/30 |
30 |
14 |
15/30 |
48 |
|
Quản lý thông tin |
7320205 |
|
200 |
35 |
1 |
15/15 |
25 |
7 |
15/30 |
49 |
|
Tài chính - Kế toán |
7340301 |
|
200 |
0 |
0 |
0 |
40 |
54 |
15/30 |
50 |
|
Thú y |
7640101 |
|
200 |
105 |
103 |
15/15 |
60 |
74 |
15/30 |
51 |
|
Chăn nuôi thú y |
7620105 |
|
402 |
13 |
0 |
50/150 |
24 |
0 |
50/150 |
52 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
|
402 |
5 |
0 |
50/150 |
12 |
0 |
50/150 |
53 |
|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành công nghệ và đổi mới sáng tạo) |
7480201 |
|
402 |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
50/150 |
54 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
|
402 |
10 |
0 |
50/150 |
14 |
0 |
50/150 |
55 |
|
Công nghệ thực phẩm (CTTT) |
7905419 |
|
402 |
5 |
0 |
50/150 |
10 |
0 |
50/150 |
56 |
|
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
|
402 |
7 |
0 |
50/150 |
12 |
0 |
50/150 |
57 |
|
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên |
7549002 |
|
402 |
5 |
0 |
50/150 |
10 |
0 |
50/150 |
58 |
|
Khoa học cây trồng |
7620110 |
|
402 |
11 |
0 |
50/150 |
12 |
0 |
50/150 |
59 |
|
Khoa học môi trường |
7440301 |
|
402 |
5 |
0 |
50/150 |
12 |
0 |
50/150 |
60 |
|
Khoa học và Quản lý môi trường (CTTT) |
7904492 |
|
402 |
5 |
0 |
50/150 |
10 |
0 |
50/150 |
61 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
402 |
10 |
0 |
50/150 |
10 |
0 |
50/150 |
62 |
|
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
|
402 |
6 |
0 |
50/150 |
12 |
0 |
50/150 |
63 |
|
Kinh tế nông nghiệp (CTTT) |
7906425 |
|
402 |
5 |
0 |
50/150 |
10 |
0 |
50/150 |
64 |
|
Lâm sinh |
7620205 |
|
402 |
5 |
0 |
50/150 |
10 |
0 |
50/150 |
65 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
|
402 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
66 |
|
Nông nghiệp Công nghệ cao |
7620101 |
|
402 |
12 |
0 |
50/150 |
12 |
0 |
50/150 |
67 |
|
Quản lý đất đai |
7850103 |
|
402 |
9 |
0 |
50/150 |
16 |
0 |
50/150 |
68 |
|
Quản lý du lịch quốc tế (CTTT) |
7810204 |
|
402 |
5 |
0 |
50/150 |
10 |
0 |
50/150 |
69 |
|
Quản lý kinh tế |
7310110 |
|
402 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
|
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
7580109 |
|
402 |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
50/150 |
71 |
|
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
|
402 |
6 |
0 |
50/150 |
12 |
0 |
50/150 |
72 |
|
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
|
402 |
11 |
0 |
50/150 |
12 |
0 |
50/150 |
73 |
|
Quản lý thông tin |
7320205 |
|
402 |
5 |
0 |
50/150 |
10 |
0 |
50/150 |
74 |
|
Tài chính - Kế toán |
7340301 |
|
402 |
0 |
0 |
50/150 |
16 |
0 |
50/150 |
75 |
|
Thú y |
7640101 |
|
402 |
15 |
0 |
50/150 |
24 |
0 |
50/150 |