Tin tức - Sự kiện

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên năm 2024

(bổ sung hệ từ xa)

Chi tiết đề án: DATS2024.PFD

 

 

                                      ĐỀ ÁN TUYỂN SINH  NĂM 2024

  1. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng kế hoạch tuyển sinh)
  2. Tên cơ sở đào tạo:Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên
  3. Mã trường: DNT
  4. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu):Tổ 10 - Xã Quyết Thắng - Thành phố Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên.
  5. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo:https://tuaf.edu.vn
  6. 5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh): https://tuyensinh.tuaf.edu.vn
  7. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh:Hotline: 0965.808.518 – 0965.809.518
  8. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp

            Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin điện tử  của CSĐT:http://cuusinhvien.tuaf.edu.vn

Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.

Lĩnh vực/ngành đào tạo

Trình độ đào tạo

Chỉ tiêu tuyển sinh

Số SV trúng tuyển nhập học

Số SV tốt nghiệp

Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm(%)

Lĩnh vực kinh doanh và quản lý

 

 

 

 

 

Ngành bất động sản

Đại học

50

2

0

 

Kinh doanh quốc tế

Đại học

50

4

0

 

Lĩnh vực công nghệ kỹ thuật

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Đại học

50

0

0

 

Lĩnh vực sản xuất và chế biến

 

 

 

 

 

Công nghệ thực phẩm

Đại học

80

21

28

100,00

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

Đại học

40

5

18

100,00

Đảm bảo chất lượng và ATTP

Đại học

70

5

8

100,00

Lĩnh vực khoa học sự sống

 

 

 

 

 

Công nghệ sinh học

Đại học

50

6

8

91,67

Lĩnh vực khoa học tự nhiên

 

 

 

 

 

Khoa học môi trường

Đại học

50

2

15

83,33

Khoa học và quản lý môi trường (CTTT)

Đại học

40

2

5

100,00

Lĩnh vực nông lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

Chăn nuôi thú y

Đại học

80

55

119

96,97

Công nghệ chế biến lâm sản

Đại học

50

0

8

75,00

Khoa học cây trồng

Đại học

50

8

38

80,00

Nông nghiệp công nghệ cao

Đại học

70

24

0

 

Lâm sinh

Đại học

50

8

7

92,86

Quản lý tài nguyên rừng

Đại học

50

12

11

100,00

Kinh tế nông nghiệp

Đại học

50

30

17

76,92

Kinh tế nông nghiệp (CTTT)

Đại học

40

2

0

 

Phát triển nông thôn

Đại học

30

0

0

83,33

Lĩnh vực thú y

 

 

 

 

 

Thú y

Đại học

120

111

98

95,83

Lĩnh vực báo chí và thông tin

 

 

 

 

 

Quản lý thông tin

Đại học

50

3

0

 

Lĩnh vực Môi trường và bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

Quản lý đất đai

Đại học

80

43

35

100,00

Quản lý tài nguyên và môi trường

Đại học

50

18

7

90,91

 

  1. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

Đường link công khaithông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của CSĐT: www.tuyensinh.tuaf.edu.vn

8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất:

Năm 2022 và 2023, Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh theo 4 phương thức:

- Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT.

- Tuyển sinh dựa vào kết quả ghi trong học bạ THPT.

- Xét tuyển theo điểm đánh giá năng lực

- Xét tuyển thẳng theo Quy định   

8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm (2022-2023) theo kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia

Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp

 xét tuyểt

Năm tuyển sinh 2022

Năm tuyển sinh 2023

Chỉ tiêu

Số TT

Điểm TT

Chỉ tiêu

Số TT

Điểm TT

Nhóm ngành III

 

 

 

 

 

 

- Ngành Bất động sản

10

00

16.5

10

01

15.0

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hoá

02

00

16.5

02

00

15.0

Tổ hợp 2:Toán, Lý, Sinh

02

00

16.5

02

00

15.0

Tổ hợp 3:Toán, Địa, Anh

02

00

16.5

02

00

15.0

Tổ hợp 4:Văn, Sử, Địa

04

00

16.5

04

01

15.0

Xét học bạ THPT

35

02

16.0

35

01

15.0

Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng

05

00

550/ Giải tỉnh

05

00

50.0

- Kinh doanh quốc tế

10

01

15.5

20

00

15.0

Tổ hợp 1. Toán, Lý, Hóa

02

01

15.0

02

00

15.0

Tổ hợp 2. Toán, Hóa, Sinh

02

00

15.0

02

00

15.0

Tổ hợp 3. Toán, Văn, Hóa

02

00

15.0

02

00

15.0

Tổ hợp 4. Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

04

00

15.0

04

00

15.0

Xét học bạ THPT

35

03

15.0

70

00

15.0

Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng

05

00

550/ Giải tỉnh

10

00

50.0

Nhóm ngành IV

 

 

 

 

 

 

- Ngành Công nghệ sinh học:

10

00

15.0

10

00

15.0

Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh

02

00

15.0

02

00

15.0

Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn

02

00

15.0

02

00

15.0

Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá

02

00

15.0

02

00

15.0

Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh

04

00

15.0

04

00

15.0

Xét học bạ THPT

35

06

15.0

35

03

15.0

Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng

05

00

550/ Giải tỉnh

05

00

50.0

- Ngành Khoa học môi trường:

10

00

15.0

10

01

15.0

Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh

02

00

15.0

02

01

15.0

Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn

02

00

15.0

02

00

15.0

Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá

02

00

15.0

02

00

15.0

Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh

04

00

15.0

04

00

15.0

Xét học bạ THPT

35

02

15.0

35

09

15.0

Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng

05

00

550/ Giải tỉnh

05

00

50.0

- Ngành Khoa học và quản lý môi trường (CTTT)

08

01

19.0

10

00

16.0

Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh

02

01

19.0

02

00

16.0

Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn

02

00

19.0

02

00

16.0

Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá

02

00

19.0

02

00

16.0

Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh

02

00

19.0

04

00

16.0

Xét học bạ THPT

28

01

17.0

35

00

16.0

Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng

04

00

550/ Giải tỉnh

05

00

50.0

Nhóm ngành V

 

 

 

 

 

 

- Ngành Công nghệ thực phẩm (CTTT)

08

03

19.0

10

01

16.0

Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh

01

01

19.0

02

00

16.0

Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn

02

00

19.0

02

00

16.0

Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá

02

01

19.0

02

00

16.0

Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh

03

01

19.0

04

01

16.0

Xét học bạ THPT

28

04

17.0

35

02

16.0

Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng

04

00

550/ Giải tỉnh

05

00

50.0

- Ngành Công nghệ thực phẩm:

16

03

15.0

20

04

15.0

Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh

04

00

15.0

05

00

15.0

Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn

04

00

15.0

05

00

15.0

Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá

04

00

15.0

05

00

15.0

Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh

04

03

15.0

05

04

15.0

Xét học bạ THPT

56

11

15.0

70

15

15.0

Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng

08

00

550/ Giải tỉnh

10

00

50.0

- Ngành Chăn nuôi:

16

04

15.5

26

10

15.0

Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh

04

01

15.5

05

00

15.0

Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn

04

01

15.5

06

02

15.0

Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá

04

01

15.5

05

01

15.0

Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh

04

01

15.5

10

07

15.0

Xét học bạ THPT

56

51

15.0

91

62

15.0

Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng

08

00

550/ Giải tỉnh

13

00

50.0

- Ngành Đảm bảo chất lượng và ATTP

14

02

15.0

14

00

15.0

Tổ hợp 1. Toán - Lý - Hóa

04

00

15.0

04

00

15.0

Tổ hợp 2. Toán - Hóa - Sinh

04

00

15.0

04

00

15.0

Tổ hợp 3. Toán - Văn - Anh

06

02

15.0

06

00

15.0

Tổ hợp 4. Toán - Hóa - Anh

04

00

15.0

04

00

15.0

Xét học bạ THPT

49

03

15.0

49

00

15.0

Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng

07

00

550/ Giải tỉnh

07

00

50.0

- Ngành Khoa học cây trồng:

10

00

15.0

22

00

15.0

Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh

03

00

15.0

05

00

15.0

Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn

02

00

15.0

06

00

15.0

Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá

03

00

15.0

06

00

15.0

Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh

02

00

15.0

05

00

15.0

Xét học bạ THPT

35

08

15.0

77

14

15.0

Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng

05

00

550/ Giải tỉnh

11

00

50.0

- Ngành Kinh tế nông nghiệp:

10

00

15.0

12

00

15.0

Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh

03

00

15.0

03

00

15.0

Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn

02

00

15.0

03

00

15.0

Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá

03

00

15.0

03

00

15.0

Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh

02

00

15.0

03

00

15.0

Xét học bạ THPT

35

28

15.0

42

18

15.0

Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng

05

00

550/ Giải tỉnh

06

00

50.0

- Ngành Phát triển nông thôn

06

00

15.0

10

00

15.0

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa

02

00

15.0

03

00

15.0

Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Sinh

02

00

15.0

03

00

15.0

Tổ hợp 3:Văn, Toán, Hóa

02

00

15.0

04

00

15.0

Xét học bạ THPT

21

01

15.0

35

01

15.0

Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng

03

00

550/ Giải tỉnh

05

00

50.0

- Ngành Kinh tế nông nghiệp (CTTT)

08

00

15.0

10

01

16.0

Tổ hợp 1. Toán, Lý, Hóa

02

00

15.0

03

00

16.0

Tổ hợp 2. Toán, Hóa, Sinh

02

00

15.0

03

00

16.0

Tổ hợp 3. Toán, Lý, Anh

02

00

15.0

03

00

16.0

Tổ hợp 4. Toán, Văn, Anh

02

00

15.0

04

01

16.0

Xét học bạ THPT

28

02

17.0

35

02

16.0

Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng

04

00

550/ Giải tỉnh

05

00

50.0

- Ngành Lâm sinh

10

00

15.0

10

00

15.0

Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh

03

00

15.0

03

00

15.0

Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn

02

00

15.0

03

00

15.0

Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá

03

00

15.0

04

00

15.0

Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh

02

00

15.0

03

00

15.0

Xét học bạ THPT

35

08

15.0

35

13

15.0

Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng

05

00

550/ Giải tỉnh

05

00

50.0

- Ngành Quản lý tài nguyên rừng:

10

02

15.0

12

00

15.0

Tổ hợp 1: Văn, Địa, GDCD

03

02

15.0

03

00

15.0

Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn

02

00

15.0

03

00

15.0

Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá

03

00

15.0

03

00

15.0

Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh

02

00

15.0

03

00

15.0

Xét học bạ THPT

35

10

15.0

42

14

15.0

Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng

05

00

550/ Giải tỉnh

06

00

50.0

- Ngành Thú y:

24

13

15.5

30

26

15.0

Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh

06

03

15.5

03

02

15.0

Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn

05

02

15.5

04

02

15.0

Tổ Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá

03

00

15.5

03

00

15.0

Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh

10

08

15.5

24

22

15.0

Xét học bạ THPT

84

98

16.0

105

103

15.0

Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng

12

00

550/ Giải tỉnh

15

00

50.0

- Ngành CN kỹ thuật môi trường

10

00

20.0

10

00

15.0

Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh

03

00

20.0

03

00

15.0

Tổ hợp 2:Toán, Hoá, Văn

02

00

20.0

02

00

15.0

Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá

03

00

20.0

03

00

15.0

Tổ hợp 4:Toán, Văn, Tiếng Anh

02

00

20.0

02

00

15.0

Xét học bạ THPT

35

00

15.0

35

01

15.0

Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng

05

00

550/ Giải tỉnh

05

00

50.0

- Ngành Nông nghiệp công nghệ cao

14

01

15.0

24

03

15.0

Tổ hợp 1. Toán, Vật Lý, Hóa học

03

01

15.0

06

01

15.0

Tổ hợp 2. Toán, Hóa Học, Sinh Học

03

00

15.0

06

01

15.0

Tổ hợp 3. Văn, Toán, Hóa học

04

00

15.0

06

01

15.0

Tổ hợp 4:Toán, Sinh, Địa

04

00

15.0

06

00

15.0

Xét học bạ THPT

49

23

15.0

84

27

15.0

Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng

07

00

550/ Giải tỉnh

12

00

50.0

Nhóm ngành VII

 

 

 

 

 

 

- Ngành Quản lý đất đai:

16

05

16.5

18

09

15.0

Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh

03

00

16.5

04

01

15.0

Tổ hợp 2:Toán, Lý, Tiếng Anh

03

00

16.5

05

02

15.0

Tổ hợp 3:Toán, Lý, Hoá

03

00

16.5

05

02

15.0

Tổ hợp 4:Toán, Địa, Tiếng Anh

07

05

16.5

04

04

15.0

Xét học bạ THPT

56

39

16.0

63

29

15.0

Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng

08

00

550/ Giải tỉnh

09

00

50.0

- Ngành Quản lý tài nguyên và MT:

10

01

16.5

22

06

15.0

Tổ hợp 1:Toán, Hoá, Sinh

03

00

16.5

06

01

15.0

Tổ hợp 2:Văn, Sử, Anh

02

00

16.5

05

00

15.0

Tổ hợp 3:Văn, Sử , Địa

03

01

16.5

06

05

15.0

Tổ hợp 4:Toán, Lý, Anh

02

00

16.5

05

00

15.0

Xét học bạ THPT

35

17

16.0

77

15

15.0

Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng

05

00

550/ Giải tỉnh

11

00

50.0

- Ngành Quản lý thông tin

10

00

17.0

10

01

15.0

Tổ hợp 1. Toán, Văn, Anh

03

00

17.0

03

00

15.0

Tổ hợp 2. Toán, GDCD, Anh

02

00

17.0

02

00

15.0

Tổ hợp 3. Toán, Sử, Địa

03

00

17.0

03

00

15.0

Tổ hợp 4. Văn, Địa, GDCD

02

00

17.0

02

01

15.0

Xét học bạ THPT

35

03

15.0

35

01

15.0

Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng

05

00

550/ Giải tỉnh

05

00

50.0

- Ngành chế biến lâm sản

10

00

15.0

10

00

15.0

Tổ hợp 1. Toán, Lý, Hóa

03

00

15.0

03

00

15.0

Tổ hợp 2. Toán, Lý, KHXH

02

00

15.0

02

00

15.0

Tổ hợp 3. Toán, Lý, Tiếng Anh

03

00

15.0

03

00

15.0

Tổ hợp 4. Toán, Lý, GDCD

02

00

15.0

02

00

15.0

Xét học bạ THPT

35

00

15.0

35

01

15.0

Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng

05

00

550/ Giải tỉnh

05

00

50.0

- Ngành Quản lý du lịch quốc tế (CTTT)

Chưa tuyển sinh

10

00

16.0

Tổ hợp 1. Toán, Lý, Hóa

 

 

 

03

00

16.0

Tổ hợp 2. Toán, Hóa, Sinh

 

 

 

02

00

16.0

Tổ hợp 3. Toán, Lý, Tiếng Anh

 

 

 

03

00

16.0

Tổ hợp 4. Toán, Văn, Tiếng Anh

 

 

 

02

00

16.0

Xét học bạ THPT

 

 

 

35

02

16.0

Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng

 

 

 

05

00

50.0

- Ngành Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

10

00

15.0

10

00

15.0

Tổ hợp 1. Toán, Lý, Hóa

04

00

15.0

04

00

15.0

Tổ hợp 2. Toán, Hóa, Sinh

03

00

15.0

03

00

15.0

Tổ hợp 3. Toán, Văn, Hóa

03

00

15.0

03

00

15.0

Xét học bạ THPT

35

09

15.0

35

42

15.0

Điểm đánh giá năng lực, Tuyển thẳng

05

00

550/ Giải tỉnh

05

00

50.0

Tổng

1300

652

 

1750

438

 

 


  1. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:

Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT:www.tuaf.edu.vn;

TT

Tên ngành

Mã ngành

Số văn bản mở ngành

Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành

Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất)

Ngày tháng năm ban hành văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất)

Trường tự chủ ban hành hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép

Năm bắt đầu đào tạo

Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

7549002

2157/QĐ-ĐHTN

02/12/2021

2157/QĐ-ĐHTN

02/12/2021

ĐHTN

2022

2022

2

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

908/QĐ-ĐHTN

28/12/2006

2567/QĐ-ĐHTN

28/11/2017

ĐHTN

2007

2022

3

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

520/QĐ-ĐHTN

28/04/2014

2567/QĐ-ĐHTN

28/11/2017

ĐHTN

2014

2022

4

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

395/QĐ-ĐHTN

14/03/2018

395/QĐ-ĐHTN

14/03/2018

ĐHTN

2018

2022

5

Kinh tế nông nghiệp

7620115

1012/QĐ-ĐHTN

14/11/2008

2567/QĐ-ĐHTN

28/11/2017

ĐHTN

2009

2022

6

Lâm sinh

7620205

1241/QĐ-ĐHTN

27/10/1986

2567/QĐ-ĐHTN

28/11/2017

ĐHTN

1986

2022

7

Khoa học môi trường

7440301

166/QĐ-D&ĐT

13/01/2004

2567/QĐ-ĐHTN

28/11/2017

Bộ GD&ĐT

2012

2022

8

Thú y

7640101

8083/QĐ- GDĐT

09/11/1996

2567/QĐ-ĐHTN

28/11/2017

Bộ GD&ĐT

1995

2022

9

Công nghệ thực phẩm

7540101

1014/QĐ-ĐHTN

24/11/2008

2567/QĐ-ĐHTN

28/11/2017

ĐHTN

2009

2022

10

Công nghệ sinh học

7420201

1142/QĐ-ĐHTN

21/12/2005

2567/QĐ-ĐHTN

28/11/2017

ĐHTN

2006

2022

11

Quản lí đất đai

7850103

8083/QĐ_ĐHTN

09/11/1996

2567/QĐ-ĐHTN

28/11/2017

ĐHTN

2017

2022

12

Quản lý thông tin

7320205

296/QĐ-ĐHTN

26/02/2019

296QĐ-ĐHTN

26/02/2019

ĐHTN

2019

2022

13

Chăn nuôi

7620105

1508/QĐ-ĐHTN

30/12/2011

2567/QĐ-ĐHTN

28/11/2017

ĐHTN

1970

2022

14

Kinh doanh quốc tế

7340120

292/QĐ-ĐHTN

26/02/2019

292/QĐ-ĐHTN

26/02/2019

ĐHTN

2019

2022

15

Nông nghiệp

7620101

1508/QĐ-ĐHTN

30/12/2011

396/QĐ-ĐHTN

14/03/2018

ĐHTN

2018

2022

16

Khoa học cây trồng

7620110

1508/QĐ-ĐHTN

30/12/2011

2567/QĐ-ĐHTN

28/11/2017

ĐHTN

1970

2022

17

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

7905419

271/BGDĐT-GDĐH

21/01/2016

2157/QĐ-ĐHTN

28/11/2017

ĐHTN

2016

2022

18

Kinh tế nông nghiệp (CTTT)

7906425

7853/QĐ-GDĐT

29/10/2009

2157/QĐ-ĐHTN

28/11/2017

ĐHTN

2010

2022

19

Khoa học & Quản lí môi trường (CTTT)

7904492

119/QĐ-ĐHTN

23/01/2018

2157/QĐ-ĐHTN

28/11/2017

ĐHTN

2018

2022

20

Quản lý du lịch quốc tế (CTTT)

7810204

789/QĐ-ĐHTN

07/03/2023

789/QĐ-ĐHTN

07/03/2023

ĐHTN

2023

2023

21

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

7580109

1349/QĐ-ĐHTN

01/4/2024

1349/QĐ-ĐHTN

01/4/2024

ĐHTN

2024

 

22

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

7480201

1348QĐ-ĐHTN

01/4/2024

1348/QĐ-ĐHTN

01/4/2024

ĐHTN

2024

 

23

Tài chính –Kế toán

7340301

1350/QĐ-ĐHTN

01/4/2024

1350/QĐ-ĐHTN

01/4/2024

ĐHTN

2024

 

 

  1. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03)

Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://tuaf.edu.vn/danh-sach-bai-viet/ba-cong-khai-221.html

  1. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT: www.tuyensinh.tuaf.edu.vn;
  2. Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của cơ sở đào tạo[1] trên trang thông tin điện tử của CSĐT: www.tuaf.edu.vn
  3. Đường link công khai Quy chế thi tuyển sinh (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên trang thông tin điện tử của CSĐT: www.tuaf.edu.vn
  4. Đường link công khai Đề án tổ chức thi (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên trang thông tin điện tử của CSĐT: www.tuaf.edu.vn
  5. Tuyển sinh đào tạo chính quy
  6. Tuyển sinh chính quy đại học, cao đẳng (ngành Giáo dục Mầm non)

1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.

            Đối tượng dự tuyển là người Việt Nam hoặc người nước ngoài thuộc một trong hai trường hợp sau:

  1. a) Người đã có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam, hoặc bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương được dự tuyển vào tất cả các ngành;
  2. b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của pháp luật được dự tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành của ngành nghề đã tốt nghiệp trung cấp.

1.2. Phạm vi tuyển sinh:

  Tuyển sinh trong cả nước và người nước ngoài có nhu cầu.

1.3. Phương thức tuyển sinh:

   Năm 2024, nhà trường tuyển sinh theo 5 phương thức:

            (1) Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2024 (20% chỉ tiêu).

            (2) Xét tuyển dựa vào kết quả ghi trong học bạ TH phổ thông (60% chỉ tiêu).

            (3) Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội (10%)

(4) Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 

(5) Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá V-SAT do Đại học Thái Nguyên tổ chức (10%)

 

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành,theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

1.4.1. Chỉ tiêu theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiêp THPT:

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

 

Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

 

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển[2] 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đại học

7620110

Khoa học

cây trồng

100

Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT

12

A00

Toán

B00

Toán

C02

Hóa

-

-

2

Đại học

7620105

Chăn nuôi

100

Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT

24

A00

Toán

B00

Sinh

C02

Toán

D01

TiếngAnh

3

Đại học

7620205

Lâm sinh

100

Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT

10

A00

Toán

B00

Sinh

C02

Toán

-

-

4

Đại học

7640101

Thú y

100

Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT

24

A00

Toán

B00

Sinh

C02

Toán

D01

Tiếng Anh

5

Đại học

7850103

Quản lý đất đai

100

Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT

16

A00

Toán

A01

Toán

D10

Tiếng Anh

B00

Sinh

6

Đại học

7440301

Khoa học

môi trường

100

Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT

12

D01

Tiếng Anh

B00

Sinh

A09

Toán

A07

Toán

7

Đại học

7480201

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT

10

A00

Toán

B00

 

 Sinh

C02

Toán

A01

Toán

8

Đại học

7420201

Công nghệ

 sinh học

100

Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT

12

A00

Toán

B00

Sinh

B03

Sinh

B05

Sinh

9

Đại học

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

100

Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT

12

A01

Toán

A14

Toán

B03

Sinh

B00

Sinh

10

Đại học

7620115

Kinh tế

nông nghiệp

100

Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT

12

A00

Toán

B00

Sinh

C02

Toán

-

-

11

Đại học

7540101

Công nghệ

 thực phẩm

100

Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT

14

A00

Toán

B00

 

Sinh

C02

Toán

D01

Tiếng Anh

12

Đại học

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

100

Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT

12

C00

Văn

D14

Tiếng Anh

B00

Sinh

A01

Toán

13

Đại học

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

100

Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT

10

A00

Toán

A02

Toán

D10

Tiếng Anh

C00

Văn

14

Đại học

7620101

Nông nghiệp công nghệ cao

100

Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT

12

A00

 

Toán

B00

Sinh

C02

Toán

-

-

15

Đại học

7340301

Tài chính – Kế toán

100

Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT

16

A00

 

Toán

B00

Sinh

C02

Toán

-

-

16

Đại học

7340120

Kinh doanh

quốc tế

100

Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT

10

A00

 

Toán

B00

 

Sinh

C02

Toán

A01

Toán

17

Đại học

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

100

Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT

12

A00

Toán

B00

Sinh

D01

Tiếng Anh

D07

Tiếng Anh

18

Đại học

7320205

Quản lý

thông tin

100

Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT

10

D01

Tiếng Anh

D84

Tiếng Anh

A07

Toán

C02

Văn

19

Đại học

7549002

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

100

Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT

10

A00

Toán

B00

Sinh

C02

Toán

-

-

20

Đại học

7540101_CTTT

Công nghệ

thực phẩm

100

Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT

10

A00

Toán

B00

Sinh

D08

TiếngAnh

D01

Tiếng Anh

21

Đại học

7620115_CTTT

Kinh tế

nông nghiệp

100

Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT

10

A00

Toán

B00

Sinh

A01

Toán

D01

Tiếng Anh

22

Đại học

7440301_CTTT

Khoa học và Quản lý môi trường

100

Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT

10

A00

Toán

B00

Sinh

A01

Toán

D10

Tiếng Anh

23

Đại học

7810204_CTTT

Quản lý du lịch quốc tế

100

Xét kết quả thi tốt nghiêp THPT

10

A00

Toán

A01

Toán

B00

Sinh

D10

Tiếng Anh

 

1.4.2. Chỉ tiêu theo phương thức xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ):

 

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

 

Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

 

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đại học

7620110

Khoa học

 cây trồng

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

36

 

 

 

 

 

 

   

2

Đại học

7620105

Chăn nuôi

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

72

 

 

 

 

 

 

   

3

Đại học

7620205

Lâm sinh

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

30

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đại học

7640101

Thú y

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

72

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đại học

7850103

Quản lý đất đai

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

48

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đại học

7440301

Khoa học

môi trường

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

36

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đại học

7480201

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

30

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đại học

7420201

Công nghệ

sinh học

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

36

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đại học

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

36

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đại học

7620115

Kinh tế

 nông nghiệp

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

36

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đại học

7540101

Công nghệ

 thực phẩm

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

42

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đại học

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

36

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đại học

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

30

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đại học

7620101

Nông nghiệp công nghệ cao

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

36

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đại học

7340301

Tài chính – Kế toán

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

48

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Đại học

7340120

Kinh doanh

 quốc tế

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

30

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đại học

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

36

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Đại học

7320205

Quản lý

 thông tin

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

30

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đại học

7549002

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

30

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Đại học

7540101 -CTTT

Công nghệ

thực phẩm

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

30

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đại học

7620115 -CTTT

Kinh tế

nông nghiệp

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

30

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đại học

7440301-CTTT

Khoa học và Quản lý môi trường

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

30

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đại học

7810204_CTTT

Quản lý du lịch quốc tế

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4.3. Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: Dự kiến 10% tổng chỉ tiêu cho các ngành

 

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

 

Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

 

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đại học

7620110

Khoa học

cây trồng

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

6

 

 

 

 

 

 

   

2

Đại học

7620105

Chăn nuôi

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

12

 

 

 

 

 

 

   

3

Đại học

7620205

Lâm sinh

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

5

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đại học

7640101

Thú y

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

12

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đại học

7850103

Quản lý đất đai

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

8

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đại học

7440301

Khoa học

môi trường

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

6

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đại học

7480201

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

5

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đại học

7420201

Công nghệ

 sinh học

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

6

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đại học

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

6

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đại học

7620115

Kinh tế

nông nghiệp

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

6

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đại học

7540101

Công nghệ

 thực phẩm

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

7

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đại học

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

6

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đại học

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

5

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đại học

7620101

Nông nghiệp công nghệ cao

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

6

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đại học

7340301

Tài chính – Kế toán

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

8

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Đại học

7340120

Kinh doanh

 quốc tế

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

5

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đại học

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

6

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Đại học

7320205

Quản lý

thông tin

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

5

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đại học

7549002

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

5

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Đại học

7540101- CTTT

Công nghệ

 thực phẩm

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

5

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đại học

7620115 -CTTT

Kinh tế

nông nghiệp

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

5

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đại học

7440301- CTTT

Khoa học và Quản lý môi trường

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

5

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đại học

7810204_CTTT

Quản lý du lịch quốc tế

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4.4. Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá V-SAT do Đại học Thái Nguyên tổ chức

 

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

 

Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

 

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đại học

7620110

Khoa học

cây trồng

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

6

 

 

 

 

 

 

   

2

Đại học

7620105

Chăn nuôi

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

12

 

 

 

 

 

 

   

3

Đại học

7620205

Lâm sinh

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

5

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đại học

7640101

Thú y

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

12

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đại học

7850103

Quản lý đất đai

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

8

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đại học

7440301

Khoa học

môi trường

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

6

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đại học

7480201

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

5

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đại học

7420201

Công nghệ

 sinh học

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

6

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đại học

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

6

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đại học

7620115

Kinh tế

nông nghiệp

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

6

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đại học

7540101

Công nghệ

 thực phẩm

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

7

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đại học

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

6

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đại học

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

5

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đại học

7620101

Nông nghiệp công nghệ cao

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

6

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đại học

7340301

Tài chính – Kế toán

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

8

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Đại học

7340120

Kinh doanh

 quốc tế

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

5

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đại học

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

6

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Đại học

7320205

Quản lý

thông tin

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

5

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đại học

7549002

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

5

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Đại học

7540101- CTTT

Công nghệ

 thực phẩm

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

5

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đại học

7620115 -CTTT

Kinh tế

nông nghiệp

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

5

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đại học

7440301- CTTT

Khoa học và Quản lý môi trường

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

5

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đại học

7810204_CTTT

Quản lý du lịch quốc tế

401

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

5

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                     

 

 

1.5. Ngưỡng đầu vào.

1.5.1. Đối với sinh viên Việt Nam

a- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2024:

Thí sinh phải tốt nghiệp THPT có kết quả thi đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Trường Đại học Nông lâm và Đại học Thái Nguyên.

ĐXT = ∑ĐiểmTHPTmônthi_i + Điểmưu_tiên

Những thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực biên giới, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn với kết quả thi (tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm (theo thang điểm 10) và phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Hiệu trưởng quy định.

b- Đối với xét tuyển dựa vào điểm ghi trong học bạ THPT:  Điều kiện nhận hồ sơ:

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; tổng điểm TBC học kỳ 1 + điểm TBC học kỳ 2 (lớp 11) + điểm TBC học kỳ 1 (lớp 12) hoặc TBC học kỳ 1 + điểm TBC học kỳ 2*2 (lớp 11) hoặc điểm TBC học kỳ 1 (lớp 12) + điểm TBC học kỳ 2*2 (lớp 12) đạt từ 15 điểm trở lên.

ĐXT = (ĐTBHBkỳ1-11+ ĐTBHBkỳ2-11+ ĐTBHBkỳ-12)

c- Đối với xét tuyển theo bài thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội:

Điều kiện trúng tuyển là các thí sinh có tổng điểm bài thi đánh giá Năng lực từ 550 điểm trở lên cho tất cả các ngành học.

d- Tuyển thẳng: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT; Xét tuyển thẳng thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh.

e- Đối với phương thức tuyển sinh V-SAT do Đại học Thái Nguyên tổ chức:

Điều kiện trúng tuyển là các thí sinh có tổng điểm bài thi đánh giá V-SAT từ 75 điểm trở lên cho tất cả các ngành học.

1.5.2. Đối với lưu học sinh quốc tế:

- Đã tốt nghiệp THPT 

- Có sức khoẻ tốt

- Không vi phạm pháp luật tại các nước sở tại

- Năng lực tiếng Anh tốt (có chứng chỉ quốc tế hoặc thông qua phỏng vấn – Đối với chương trình đào tạo tiên tiến quốc tế) hoặc chứng chỉ tiếng Việt (đối với các chương trình đại trà).

1.5.3. Đối với thí sinh Việt Nam đã học và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài, thí sinh đã tốt nghiệp THPT các trường Quốc tế tại Việt Nam:

- Đã tốt nghiệp THPT

- Có điểm kết quả học tập THPT từ đạt điểm D trở lên (điểm học bạ được quy đổi sang thang điểm 10 theo tổ hợp môn: Toán – Anh – Khoa học hoặc Toán – Anh và 1 môn tự chọn khác) hoặc kết quả kiểm tra kiến thức tiếng Việt và tiếng Anh theo quy định của Trường.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường:

* Sinh viên trúng tuyển vào Trường sẽ được tham gia vào Chương trình thực tập nghề hưởng lương tại nước ngoài: gồm các nước: Nhật Bản, Israel; Mỹ; Đan Mạch, Na Uy, Đài Loan, Hàn Quốc...

            - Thời gian mỗi chương trình: Từ 6 tháng đến 12 tháng;

            - Sinh viên có thể tham gia nhiều lần trong 4 năm học;

            - Quyền lợi của sinh viên tham gia chương trình:

            + Đảm bảo ngoại ngữ tốt (nghe, nói và làm việc tốt với chuyên gia nước ngoài);

            + Phát triển toàn diện về tư duy và kỹ năng làm việc;

            + Có tài chính tích lũy (từ 100-200 triệu đồng);

            + 100% được hỗ trợ kết nối việc làm sau khi ra trường;

            + Được hỗ trợ tìm học bổng sau đại học.

* Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên không quy định mức chênh lệch điểm giữa các tổ hợp, không sử dụng các điều kiện phụ trong xét tuyển.

* Đối với các chương trình tiên tiến quốc tế: Thí sinh trúng tuyển vào chương trình sẽ được đánh giá năng lực tiếng Anh để phân lớp. Các thí sinh sẽ được học 01 năm tiếng Anh trước khi chuyển sang học chuyên môn.

* Năm 2024, trường tổ chức đào tạo 03 ngành Đào tạo trọng điểm định hướng chất lượng cao là Thú y; Công nghệ thực phẩm và Nông nghiệp công nghệ cao. Ngoài ra, còn có các chương trình đào tạo theo đặt hàng của doanh nghiệp (Thú y, Dược thú y và Chăn nuôi thú y)

* Thông tin liên hệ:

Trung tâm TS&TT thông Trường Đại học Nông Lâm, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

Điện thoại liên lạc: 02086 285 013; 0965.808.518; 0965.809.518

Email: trungtamtuyensinhvatruyenthong@tuaf.edu.vn;

Website: http://tuyensinh.tuaf.edu.vn.

1.7. Tổ chức tuyển sinh:

1.7.1. Thời gian tuyển sinh

1.7.1.1. Xét tuyển thẳng:

- Nộp hồ sơ xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển về Trường Đại học Nông Lâm trước: 17h00 ngày 30/6/2024;

- Xét tuyển thẳng và công bố cho các thí sinh trước: ngày 5/7/2024;

1.7.1.2. Xét tuyển sớm:

- Xét tuyển sớm và thông báo kết quả cho các thí sinh: trước 17h00 ngày 8/7/2024.

1.7.1.3. Xét tuyển trên hệ thống:

            - Đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng (NV) xét tuyển: từ ngày 10/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024;

- Điều chỉnh, công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên Hệ thống: trước 17h00 ngày 26/7/2024;

            - Tải dữ liệu, thông tin xét tuyển, điểm thi THPT, kết quả học tập cấp THPT trên Hệ thống; Tổ chức xét tuyển: từ ngày 12/8/2024 đến 17h00 ngày 20/8/2024;

- Thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1 năm 2024: 17h00 ngày 22/8/2024.

1.7.1.4. Xét tuyển bổ sung:

            - Thông báo tuyển sinh đợt bổ sung: ngày 7/9/2024;

            - Xét tuyển các đợt tiếp theo và cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển và nhập học theo quy định: từ tháng 10 đến tháng 12 năm 2024.

1.7.2. Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

- Theo điểm thi THPT:       

+ Học bạ 3 năm học THPT (scan bản gốc trang bìa có đầy đủ thông tin thí sinh và tất cả các trang đảm bảo đầy đủ điểm + xếp loại học lực hạnh kiểm 06 học kỳ để đăng ký online; phô tô, công chứng để gửi bản cứng);

+ Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu có (scan bản gốc để đăng ký online; phô tô, công chứng để gửi bản cứng);

+ Giấy khai sinh và chứng minh thư nhân dân/CCCD (scan bản gốc để đăng ký online; phô tô để gửi bản cứng).

- Theo học bạ THPT:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo học bạ;

+ Học bạ 3 năm học THPT (scan bản gốc trang bìa có đầy đủ thông tin thí sinh và tất cả các trang đảm bảo đầy đủ điểm + xếp loại học lực hạnh kiểm 06 học kỳ để đăng ký online; phô tô, công chứng để gửi bản cứng);

+ Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu có (scan bản gốc để đăng ký online; phô tô, công chứng để gửi bản cứng);

+ Giấy khai sinh và chứng minh thư nhân dân/CCCD (scan bản gốc để đăng ký online; phô tô để gửi bản cứng).

-Theo bài thi đánh giá năng lực:

            + Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực 

+ Học bạ 3 năm học THPT (Scan bản gốc trang bìa có đầy đủ thông tin thí sinh và tất cả các trang đảm bảo đầy đủ điểm + xếp loại học lực hạnh kiểm 06 học kỳ để đăng ký online; Phô tô, công chứng để gửi bản cứng);

+Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực, giấy chứng nhận ưu tiên nếu có (Scan bản gốc để đăng ký online; Phô tô, công chứng để gửi bản cứng);

+ Giấy khai sinh và chứng minh thư nhân dân/CCCD (scan bản gốc để đăng ký online; Phô tô để gửi bản cứng).

1.7.3.  Cách nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Theo điểm thi THPT:

Thí sinh mua và nộp hồ sơ, lệ phí cho Bộ phận tuyển sinh Đại học tại Trường THPT/ TTGDTX thí sinh đang học tập hoặc Sở giáo dục và Đào tạo (với thí sinh tự do).

- Theo học bạ THPT:

 Đăng ký trực tuyến tại: http://tuyensinh.tuaf.edu.vn . Các hồ sơ theo quy định ở trên phải được scan và đính kèm đầy đủ trong mục các hồ sơ đính kèm.

Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, Hồ sơ bản cứng gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông – Trường Đại học Nông Lâm- Tổ 10 – Xã Quyết Thắng - Thành phố Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên.

-Theo bài thi đánh giá năng lực:

Đăng ký trực tuyến tại: http://dangky.tuaf.edu.vn/tuyensinh/tuyenthang.html. Các hồ sơ theo quy định ở trên phải được scan và đính kèm đầy đủ trong mục các hồ sơ đính kèm.

Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, Hồ sơ bản cứng gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông – Trường Đại học Nông Lâm- Tổ 10 – Xã Quyết Thắng - Thành phố Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên

1.7.4.  Xét và công bố kết quả

- Xét và công bố kết quả trúng tuyển diện xét tuyển theo học bạ tại địa chỉ: http://tuyensinh.tuaf.edu.vn

- Theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà tại địa chỉ: http://tuyensinh.tuaf.edu.vn

-  Đối với lưu học sinh quốc tế:  Tuyển sinh tất cả các tháng trong năm.

1.7.5. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Đối với xét tuyển theo điểm thi THPT: Thí sinh đăng ký theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại các trường THPT hoặc các điểm thu nhận hồ sơ;

- Đối với xét tuyển theo học bạ THPT:Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau đây:

            -Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: tuyensinh.tuaf.edu.vn và làm theo hướng dẫn.

            -Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, trường Đại học Nông Lâm, Tổ 10 – Xã Quyết Thắng – Thành phố Thái Nguyên –Tỉnh Thái Nguyên.

            - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, Văn phòng tuyển sinh Khu hành chính B, trường Đại học Nông Lâm.

 Hồ sơ xét tuyển theo học bạ gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu lấy tại website: tuyensinh.tuaf.edu.vn)

+ Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.

+ Bản phô tô công chứng Học bạ THPT.

+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển).

* Đối với hồ sơ lưu học sinh quốc tế: Nhận hồ sơ online hoặc trực tiếp tại văn phòng Chương trình tiên tiến (khu hành chính B). Hồ sơ gồm:

- Đơn đăng ký

- Bản sao Hộ chiếu/ Chứng minh thư của nước sở tại 

- Bản sao Bằng THPT và bảng điểm/ học bạ

- Bản sao Lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp

- Bản sao giấy khám sức khoẻ do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp

- Bản sao giấy khai sinh

- Thư giới thiệu (nếu có) 

1.7.6. Tiêu chí xét tuyển

- Đối với xét tuyển theo điểm thi THPT: Lấy điểm từ trên xuống theo tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển; cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh năm 2024.

- Đối với xét tuyển theo học bạ THPT: Lấy điểm từ trên xuống đến hết chỉ tiêu.

- Đối với xét tuyển theo bài thi đánh giá năng lực: Lấy điểm từ trên xuống đến hết chỉ tiêu.

1.8. Chính sách ưu tiên:

Chế độ ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo đúng quy định trong Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non và điểm ưu tiên chỉ cộng vào xét tuyển những thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (đạt điều kiện cần của xét tuyển).

Lưu ý: cách tính đim ưu tiên đối vi thí sinh đăng ký xét tuyn năm 2024 đạt mc đim 22,5 đim tr lên:

Đim ưu tiên (khu vc, đối tượng) đối vi thí sinh đạt tng đim t 22,5 tr lên  (khi quy đổi v thang đim 10 và tng đim 3 môn ti đa 30 đim) được xác định theo công thc sau: Đim ưu tiên = [(30 - Tng đim đạt được)/7,5] × Mc đim ưu tiên

1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.

               - Lệ phí xét tuyển: Thực hiện theo quy định hiện hành

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

            - Hệ đại trà: Từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng/năm

- Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm

Lộ trình tăng học phí của Trường căn cứ vào Quyết định hiện hành của Nhà nước.

1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.

               - Đợt 1: Tháng 8 năm 2024

               - Đợt 2: Tháng 10 năm 2024

1.12. Việc CSĐT thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro.

   - Nhà trường luôn thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro mà lỗi không do thí sinh gây ra.

1.13. Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.

1.13.1. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo.

   - Nhà trường luôn sẵn sàng hợp tác với các tổ chức, doanh nghiêp để phối hợp đào tạo, thực tập nghề và tìm kiếm việc làm cho sinh viên sau tốt nghiệp.

1.13.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học(không trái các quy định hiện hành).

1.14. Tài chính:

1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường năm 2023:120.525.000.615 đồng.

1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 16.143.478 đồng

1.15. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Thực hiện theo đúng nội quy, quy chế đào tạo.

2.Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng chính quy với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên

2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.

- Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng chuyên nghiệp, cao đẳng nghề (Đối với hệ liên thông từ cao đẳng lên đại học) hoặc trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề hoặc trung học nghề (đối với hệ liên thông từ trung cấp lên đại học);

- Không vi phạm pháp luật hoặc không trong thời gian thi hành án hoặc không vi phạm Luật nghĩa vụ quân sự;

- Đủ hồ sơ xét tuyển theo quy định.

2.2. Phạm vi tuyển sinh.

Tuyển sinh trong cả nước

2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).

   + Đối với liên thông cao đẳng, trung cấp lên đại học:

Thí sinh có tổng điểm TBC học kỳ 1 + học kỳ 2 (lớp 11) + học kỳ 1(lớp 12) từ 15 điểm trở lên.

 

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành xét tuyển

 

Tên ngành

xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

 

Chỉ tiêu (dự kiến)

Số văn bảnquy định

Ngày tháng năm ban hành văn bản

Cơ quan có  thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành

Năm bắt đầu đào tạo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đại học

7420201

Công nghệ sinh học

200

Xét KQHT cấp THPT

10

1142/QĐ-ĐHTN

21/12/2005

ĐHTN

2006

2

Đại học

7440301

Khoa học môi trường

200

Xét KQHT cấp THPT

10

166/QĐ-BGD&ĐT

13/01/2004

Bộ GD&ĐT

2005

3

Đại học

7640101

Thú y

200

Xét KQHT cấp THPT

10

8083/QĐ - BGDĐT

09/11/1996

Bộ GD&ĐT

1997

4

Đại học

7620105

Chăn nuôi thú y

200

Xét KQHT cấp THPT

10

1508/QĐ-ĐHTN

30/12/2011

ĐHTN

1970

5

Đại học

7540101

Công nghệ thực phẩm

200

Xét KQHT cấp THPT

10

1014/QĐ-ĐHTN

24/11/2008

ĐHTN

2009

6

Đại học

7620110

Khoa học cây trồng

200

Xét KQHT cấp THPT

10

1508/QĐ-ĐHTN

30/12/2011

ĐHTN

1970

7

Đại học

7620205

Lâm sinh

200

Xét KQHT cấp THPT

10

1241/QĐ-ĐHTN

27/10/1986

ĐHTN

1987

8

Đại học

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

200

Xét KQHT cấp THPT

10

908/QĐ-ĐHTN

28/12/2006

ĐHTN

2007

9

Đại học

7620115

Kinh tế nông nghiệp

200

Xét KQHT cấp THPT

10

1012/QĐ-ĐHTN

14/11/2008

ĐHTN

2009

10

Đại học

7850103

Quản lý đất đai

200

Xét KQHT cấp THPT

10

8083/QĐ - ĐHTN

09/11/1996

ĐHTN

1997

 

2.5. Ngưỡng đầu vào.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như đối với hệ chính quy

- Điều kiện nhận hồ sơ ĐKTS: Có bằng tốt nghiệp THPT

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.

* Thông tin liên hệ:

Trung tâm TS&TT - Trường Đại học Nông Lâm, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

Điện thoại liên lạc: 0965.808.518; 0965.809.518

Email: trungtamtuyensinhtruyenthong@tuaf.edu.vn;

Website: http://tuyensinh.tuaf.edu.vn

2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.

2.7.1. Thời gian: Tất cả các tháng trong năm.

2.7.2.  Hồ sơ tuyển sinh gồm:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Nông Lâm).

- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT, Học bạ THPT (sao chứng thực),

- Bản sao công chứng Bằng và bảng điểm tốt nghiệp hệ cao đẳng chuyên nghiệp, cao đẳng nghề (đối với hệ liên thông từ cao đẳng lên đại học), hệ TCCN, TCN (đối với hệ liên thông từ trung cấp lên đại học),  văn bằng đại học I (hệ văn bằng II).

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

- 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.

2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.

Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.

- Các đối tượng được ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định. Điểm ưu tiên, khu vực tuyển sinh và đối tượng ưu tiên theo quy định hiện hành.

            - Các thí sinh là CBVC, HĐ thuộc các cơ quan nhà nước, các tổ chức, doanh nghiệp hoặc đã có kinh nghiệm trong lĩnh vực chuyên môn... sẽ được xem xét lựa chọn khi các thí sinh có điểm ngang nhau.

 

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Miễn lệ phí xét tuyển

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Thực hiện theo các quy định hiện hành

2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Các tháng trong năm

2.12. Việc CSĐT thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro:

- Nhà trường luôn thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro mà lỗi không do thí sinh gây ra.

2.13. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Thực hiện theo đúng nội quy, quy chế đào tạo.

III. Tuyển sinh đào tạo vừa học vừa làm: (Mẫu số 01)

Đường link công khai tuyển sinh đào tạo vừa học vừa làm trên trang thông tin điện tử của CSĐT: Website: dttncxh.tuaf.edu.vn

  1. 1. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học đối tượng tốt nghiệp THPT, xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

1.1. Tuyển sinh trình độ đại học hình thức vừa làm vừa học với đối tượng tốt nghiệp THPT

  1. Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (hình thức giáo dục chính quy, bổ túc văn hóa hoặc giáo dục thường xuyên);
  2. Thí sinh được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương và phải được Cục khảo thí và đảm bảo chất lượng thuộc Bộ GD&ĐT xác nhận.

1.2. Tuyển sinh đào tạo đại học hình thức vừa làm vừa học với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên (hệ liên thông trung cấp, cao đẳng lên đại học)

  1. Thí sinh có bằng tốt nghiệp: Trung cấp chuyên nghiệp, Trung cấp nghề (gọi chung là Trung cấp), Cao đẳng, Cao đẳng nghề và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn học cấp THPT theo qui định của pháp luật
  2. Thí sinh có bằng trung cấp, cao đẳng ở nước ngoài hoặc tốt nghiệp từ trường nước ngoài hoạt động hợp pháp tại Việt Nam hoặc được công nhận trình độ tương đương và được Cục khảo thí và đảm bảo chất lượng thuộc Bộ GD&ĐT xác nhận.

1.3. Tuyển sinh đào tạo đại học hình thức vừa làm vừa học với đối tượng đã có bằng đại học (hệ văn bằng II)

Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp đại học trong nước hoặc có bằng tốt nghiệp đại học ở nước ngoài hoặc tương đương trình độ được Cục khảo thí và Đảm bảo chất lượng thuộc Bộ GD&ĐT xác nhận;

  1. Điều kiện dự tuyển:
  2. a) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
  3. b) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
  4. c) Không vi phạm pháp luật hoặc không trong thời gian thi hành án hoặc không vi phạm Luật nghĩa vụ quân sự.
  5. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập: Sinh viên thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các hệ, các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.
  6. Chỉ tiêu tuyển sinh: 500 chỉ tiêu theo các ngành như hệ chính quy
  7. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
  8. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

6.1. Đối tượng tốt nghiệp THPT

Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập bậc THPT. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn năm lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển theo từng ngành/chuyên ngành cụ thể. Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết số lượng theo chỉ tiêu của ngành/chuyên ngành xét tuyển.

6.2. Đối tượng tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên:

  1. Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập bậc THPT. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn năm lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển theo từng ngành/chuyên ngành cụ thể.
  2. Xét tuyển căn cứ vào điểm trung bình chung tích lũy ở bậc trung cấp, cao đẳng, đại học.

Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết số lượng theo chỉ tiêu của ngành/chuyên ngành xét tuyển.

6.3. Hồ sơ tuyển sinh (Nộp theo hình thức online hoặc trực tiếp)

- Đơn đăng ký tuyển sinh (theo mẫu trên Website của Nhà trường).

- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT + Bản sao Học bạ THPT

- Giấy khai sinh bản sao công chứng;

- Các giấy tờ ưu tiên (nếu có) như: Bằng và Bảng điểm Trung cấp lý luận chính trị. Các loại chứng chỉ/giấy chứng nhận: Giáo dục quốc phòng và an ninh, Giáo dục thể chất, tin học, tiếng anh và các giấy tờ ưu tiên

- 02 ảnh 3x4.

Các thí sinh đăng ký tuyển sinh hệ liên thông và văn bằng 2 nộp thêm:

Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp đại học thứ nhất + Bản sao công chứng Bảng điểm (đối với hệ văn bằng 2)

Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp + Bản sao công chứng Bảng điểm hệ trung cấp/cao đẳng (đối với hệ liên thông)

6.4. Chính sách ưu tiên: Theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.

6.5. Lệ phí xét tuyển: miễn phí

6.6.Học phí: Theo Qui định của Bộ GD&ĐT và quy chế của nhà trường.

6.7.Thời gian dự kiến tuyển sinh: Tuyển sinh nhiều đợt trong năm

6.8.Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:

Nộp online tại Website: dttncxh.tuaf.edu.vn hoặc Email: daotaotheonhucau@tuaf.edu.vn;          

Nộp trực tiếp: Phòng B104- Khu hành chính B - Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

* Điện thoại liên hệ: 0912.430.378 (TS. Phan Thị Thu Hằng – Giám đốc Trung tâm Đào tạo TNCXH)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. Tuyển sinh đào tạo từ xa: (Mẫu số 02)

Đường link công khai tuyển sinh đào tạo từ xa trên trang thông tin điện tử của Trường: https://daotaotuxa.tuaf.edu.vn/

                 1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

                          - Là công dân Việt Nam hoặc công dân nước ngoài, đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương trở lên, không giới hạn độ tuổi và có mong muốn được học tập;

                          - Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành, không đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

                 1.2. Phạm vi tuyển sinh

                          Tuyển sinh trong cả nước

                 1.3. Phương thức tuyển sinh (xét tuyển)

1.3.1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

            Đối tượng được xét tuyển thẳng theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.

1.3.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở các bậc học trước hoặc bậc học tương đương

* Đối tượng có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học: chọn 1 trong 2 hình thức sau:

            - Điểm xét tuyển là điểm trung bình chung tích lũy ở bậc cao đẳng, đại học cộng với điểm ưu tiên đối tượng (nếu có) theo quy chế tuyển sinh hiện hành. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân, xét từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu của ngành xét tuyển. Hoặc:

            - Xét tuyển dựa trên văn bằng tốt nghiệp loại đạt từ xếp loại trung bình trở lên.

            * Đối tượng có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

            - Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập bậc THPT. Căn cứ điểm trung bình chung học tập lớp 12 (kỳ 1 + (kỳ 2*2) cộng với điểm ưu tiên đối tượng (nếu có) theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

            - Nguyên tắc xét tuyển: Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân, xét từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu của ngành xét tuyển.

            Trường hợp thí sinh mất học bạ (bảng điểm) thì điểm xét tuyển sẽ được tính trung bình trung là 5,0 ( năm điểm).

            * Riêng ngành Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến). Ngoài các yêu cầu trên người học phải có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.5 hoặc tương đương; hoặc đã tốt nghiệp tại các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh.

 

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh


TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Số văn bản đào tạo từ xa

Ngày ban hành VB

Cơ quan cho phép

Năm bắt đầu đào tạo

1

ĐH

7340120

Kinh doanh quốc tế

Chuyên ngành: Kinh doanh xuất nhập khẩu nông lâm sản

100

843/QĐ-ĐHTN

10/3/2023

ĐHTN

2023

2

ĐH

7540101

Công nghệ thực phẩm

250

845/QĐ-ĐHTN

10/3/2023

ĐHTN

2023

3

ĐH

7620101

Nông nghiệp công nghệ cao

300

844/QĐ-ĐHTN

10/3/2023

ĐHTN

2023

4

ĐH

7540101-CT

Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến- đào tạo bằng tiếng Anh)

100

846/QĐ-ĐHTN

10/3/2023

ĐHTN

2023

5

ĐH

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

100

2535/QĐ-ĐHTN

02/8/2023

ĐHTN

2023

6

ĐH

7620115

Kinh tế nông nghiệp

150

3534/QĐ-ĐHTN

02/8/2023

ĐHTN

2023

7

ĐH

7440301

Khoa học môi trường

200

2537/QĐ-ĐHTN

02/8/2023

ĐHTN

2023

8

ĐH

7850103

Quảng lí đất đai

300

2536/QĐ-ĐHTN

02/8/2023

ĐHTN

2023

9

ĐH

7340116

Bất động sản

100

4819/QĐ-ĐHTN

30/9/2024

ĐHTN

2024

10

ĐH

7610101

Thú y ( Dược thú y)

100

4818/QĐ-ĐHTN

30/9/2024

ĐHTN

2024

11

ĐH

742020 1

Công nghệ sinh học

100

4820QĐ-ĐHTN

30/9/2024

ĐHTN

2024

                 1.5. Ngưỡng đầu vào

            - Đối với liên thông trung cấp/cao đẳng/đào tạo văn bằng thứ hai: Điểm xét tuyển là điểm trung bình chung tích lũy ở bậc cao đẳng, đại học cộng với điểm ưu tiên đối tượng (nếu có) theo quy chế tuyển sinh hiện hành hoặc xét tuyển dựa trên văn bằng tốt nghiệp loại đạt từ xếp loại trung bình trở lên

            -  Đối tượng có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: Xét tuyển căn cứ vào kết quả TBC học tập lớp 12 (kỳ 1 + (kỳ 2 *2) cộng với điểm ưu tiên đối tượng (nếu có) theo Quy chế tuyển sinh hiện hành. Tổng điểm đạt từ 15 điểm trở lên.

            - Nguyên tắc xét tuyển: Xét từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu của ngành xét tuyển.

                 1.6. Các thông tin cần thiết khác

 

                          Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong vòng 03 ngày kể từ ngày có quyết định trúng tuyển và thông báo xác nhận nhập học (nộp học phí và đăng ký học tập). Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học.

                 1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ, hình thức nhận hồ sơ

                          - Thời gian tuyển sinh: Tuyển sinh các tháng trong năm đến khi hết chỉ tiêu (dự kiến 5 đợt/năm).

                          - Thí sinh nộp hồ sơ dự tuyển trực tiếp về phòng Đào tạo, trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, tổ 10, Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên hoặc nộp tại các văn phòng tư vấn và tiếp nhận hồ sơ của Trường theo hướng dẫn trong thông báo tuyển sinh.

                          - Hồ sơ dự tuyển cần đầy đủ và thí sinh phải chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ;

                          - Trường không hoàn trả hồ sơ và lệ phí tuyển sinh sau khi thí sinh đã nộp;

                          - Trường xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

                 1.8. Lệ phí xét tuyển

                          Lệ phí hồ sơ + xét tuyển: 200.000 đồng/hồ sơ (không hoàn lại)

                 1.9. Học phí dự kiến

                          - Học phí: 460.000 đồng/1 tín chỉ (riêng đối với ngành Công nghệ thực phẩm – chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh: 600.000 đồng/1 tín chỉ).

                          - Học phí có thể được thay đổi hằng năm theo quyết định của Trường nhưng không tăng quá 10%/năm.

                 1.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm

 

Đợt

 

Thời gian

 

Lịch xét tuyển

 

Trạm

 

Lịch khai giảng dự kiến

1

Từ 06/01/2024

đến 29/03/2024

04/04/2024

 

Hà Nội

 

07/04/2024

 

Hồ Chí Minh

 

14/04/2024

2

Từ 02/04/2024

đến 30/05/2024

06/06/2024

 

Hà Nội

 

09/06/2024

 

Hồ Chí Minh

 

16/06/2024

3

Từ 01/06/2024

đến 09/08/2024

15/08/2024

 

Hà Nội

 

18/08/2024

 

Hồ Chí Minh

 

25/08/2024

4

Từ 10/08/2024

đến 04/10/2024

10/10/2024

 

Hà Nội

 

13/10/2024

 

Hồ Chí Minh

 

20/10/2024

5

Từ 05/10/2024

đến 05/01/2024

09/01/2025

 

Hà Nội

 

12/01/2025

 

Hồ Chí Minh

 

19/01/2025

 

                 1.11. Các nội dung khác

                          - Trường cam kết bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro theo pháp luật hiện hành của Nhà nước, theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của ĐHTN và Trường ĐH Nông lâm.

                          - Sau khi nhập học, sinh viên được cấp tài khoản học tập, thông báo các quy định về đào tạo, kế hoạch học tập, nhận cán bộ chủ nhiệm và quản lý học tập, hướng dẫn đăng ký học tập, nộp học phí và các khoản lệ phí (nếu có), được tư vấn sử dụng dịch vụ hỗ trợ đào tạo với phương thức tổ chức đào tạo qua hệ thống LMS.

                          Thông tin liên hệ: Phòng Đào tạo, trường ĐH Nông lâm Thái Nguyên

                          Điện thoại: 02086 285 014; website: http://tuaf.edu.vn/

 

Cán bộ kê khai

(Ghi rõ họ tên, số điện thoại liên hệ, địa chỉ Email)

 

 

 

Đào Việt Hùng

SĐT: 0986.454.999

    E-mail: daoviethung@tuaf.edu.vn

Ngày       tháng 4 năm 2024

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 


CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG

  1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2023

STT

Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo

Mã lĩnh vực/ngành

Quy mô đào tạo

A

SAU ĐẠI HỌC

 

 

1

Tiến sĩ

 

42

1.1

Lĩnh vực NLN thủy sản

 

 

1.1.1

Khoa học cây trồng

NL nghiệp

3

1.1.2

Chăn nuôi

NL nghiệp

1

1.1.3

Dinh dưỡng và thức ăn chăn CN

NL nghiệp

0

1.1.4

Lâm sinh

NL nghiệp

3

1.1.5

Phát triển nông thôn

NL nghiệp

6

1.2

Lĩnh vực thú y

 

 

1.2.1

Ký sinh trùng và VSV thú y

Thú y

4

1.3

Lĩnh vực MT và MVMT

 

 

1.3.1

Quản lý đất đai

MT và BVMT

10

1.4

Lĩnh vực KH tự nhiên

 

 

1.4.1

Khoa học môi trường

KH tự nhiên

11

1.5

Lĩnh vực khoa học sự sống

 

 

1.5.1

Công nghệ sinh học

KH sự sống

4

2

Thạc sĩ

 

456

2.1

Lĩnh vực KH sự sống

 

 

2.1.1

Công nghệ sinh học

KH sự sống

8

2.2

Lĩnh vực KH tự nhiên

 

 

2.2.1

Khoa học môi trường

KH tự nhiên

17

2.3

Lĩnh vực NLN thủy sản

 

 

2.3.1

Chăn nuôi

NL nghiệp

16

2.3.2

Khoa học cây trồng

NL nghiệp

26

2.3.3

Kinh tế nông nghiệp

NL nghiệp

61

2.3.4

Phát triển nông thôn

NL nghiệp

23

2.3.5

Lâm học

NL nghiệp

37

2.3.6

Quản lý tài nguyên rừng

NL nghiệp

37

1.4

Lĩnh vực thú y

 

 

1.4.1

Thú y

Thú y

24

1.5

Lĩnh vực MT và BVMT

 

 

1.5.1

Quản lý đất đai

MT và BVMT

207

B

ĐẠI HỌC

 

1463

3

Đại học chính quy

 

 

3.1

Chính quy

 

 

3.1.1

Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học

 

 

3.1.1.1

Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng anh

 

110

3.1.1.1.1

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

NL nghiệp

32

3.1.1.1.2

Kinh tế nông nghiệp ( CTTT)

NL nghiệp

33

3.1.1.1.3

Khoa học và Quản lý MT ( CTTT)

NL nghiệp

45

3.1.1.2

Chương trình đào tạo định hướng chất lượng cao

NL nghiệp

565

3.1.1.2.1

Thú y ( Bác sĩ thý y; dược thú y)

NL nghiệp

391

3.1.1.2.2

Công nghệ thực phẩm

NL nghiệp

66

3.1.1.2.3

Nông nghiệp công nghệ cao

NL nghiệp

108

3.1.2

Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học)

NL nghiệp

 

3.1.2.1

Lĩnh vực kinh doanh quản lý

NL nghiệp

6

3.1.2.1.1

Bất động sản

NL nghiệp

1

3.1.2.1.2

 Kinh doanh quốc tế

NL nghiệp

5

3.1.2.2

Lĩnh vực khoa học sự sống

 

22

3.1.2.2.1

Công nghệ sinh học

NL nghiệp

22

3.1.2.3

Lĩnh vực khoa học tự nhiên

 

44

3.1.2.3.1

Khoa học môi trường

NL nghiệp

44

3.1.2.4

Lĩnh vực công nghệ

 

 

3.1.2.4.1

Công nghệ kỹ thuật môi trường

NL nghiệp

0

3.1.2.5

Lĩnh vực Nông lâm nghiệp TS

 

494

3.1.2.5.1

Chăn nuôi

NL nghiệp

238

3.1.2.5.2

Đảm bảo CL và an toàn thực phẩm

NL nghiệp

38

3.1.2.5.3

Công nghệ chế biến lâm sản

NL nghiệp

5

3.1.2.5.4

Khoa học cây trồng

NL nghiệp

43

3.1.2.5.5

Lâm sinh

NL nghiệp

43

3.1.2.5.6

Quản lý tài nguyên rừng

NL nghiệp

40

3.1.2.5.7

Kinh tế nông nghiệp

NL nghiệp

76

3.1.2.5.8

Phát triển nông thôn

NL nghiệp

1

3.1.2.5.9

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

NL nghiệp

10

3.1.2.6

Lĩnh vực MT và bảo vệ MT

 

201

3.1.2.6.1

Quản lý đất đai

NL nghiệp

146

3.1.2.6.2

Quản lý tài nguyên và môi trường

NL nghiệp

55

3.1.2.7

Lĩnh vực báo chí và thông tin

 

21

3.1.2.7.1

Quản lý thông tin

NL nghiệp

21

3.4

Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

 

 

3.4.1

Lĩnh vực…

 

 

3.4.1.1

Ngành….

 

 

4

Đại học vừa làm vừa học

 

1.139

4.1

Vừa làm vừa học

 

 

4.1.1

Kinh tế nông nghiệp

 

31

4.1.2

Chăn nuôi

 

6

4.1.3

Khoa học cây trồng

 

34

4.1.4

Lâm sinh

 

32

4.1.5

Thú y

 

15

4.1.6

Quản lý đất đai

 

25

4.1.7

Khoa học môi trường

 

1

4.1.8

Công nghệ thực phẩm

 

2

4.1.9

Quản lý tài nguyên rừng

 

2

4.2

Liên thông từ trung cấp lên đại học

 

 

4.2.1

Lĩnh vực…

 

 

4.2.1.1

Kinh tế nông nghiệp

 

106

4.2.1.2

Chăn nuôi

 

46

4.2.1.3

Khoa học cây trồng

 

61

4.2.1.4

Lâm sinh

 

117

4.2.1.5

Thú y

 

39

4.2.1.6

Quản lý đất đai

 

49

4.2.1.7

Khoa học môi trường

 

1

4.2.1.8

Công nghệ thực phẩm

 

1

4.3

Liên thông từ cao đẳng lên đại học

 

 

4.3.1

Kinh tế nông nghiệp

NL nghiệp

43

4.3.2

Chăn nuôi

NL nghiệp

36

4.3.3

Khoa học cây trồng

NL nghiệp

34

4.3.4

Lâm sinh

NL nghiệp

30

4.3.5

Thú y

NL nghiệp

90

4.3.6

Quản lý đất đai

NL nghiệp

66

4.3.7

Khoa học môi trường

NL nghiệp

1

4.3.8

Công nghệ thực phẩm

NL nghiệp

8

4.3.9

Quản lý tài nguyên rừng

NL nghiệp

3

4.4

Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

NL nghiệp

 

4.4.1

Chăn nuôi

NL nghiệp

44

4.4.2

Khoa học cây trồng

NL nghiệp

26

4.4.3

Lâm sinh

NL nghiệp

23

4.4.4

Thú y

NL nghiệp

54

5

Từ xa

 

1800

  1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá

     + Tổng diện tích đất sử dụng của trường: 232,587 ha (diện tích đất tại trường 102,850 ha, diện tích đất cơ sở tại Tuyên Quang 110,730 ha, diện tích đất ở Cao Bằng 19,007 ha)

+ Diện tích sử dụng cho các hạng mục:

 - Nơi làm việc: 17.838 m2

- Nơi học:Tổng diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo 33.966 m2 (Giảng đường, thư viện, phòng thí nghiệm, khu thực hành ....)

-  Nơi vui chơi giải trí: 83.530 m2 (sân Ký túc xá, sân vận động....)

+ Diện tích phòng học (tính bằng m2)

 - Tổng diện tích phòng học: 10.926 m2

           - Tổng diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo: 33.966 m2

 - Tỷ số diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo trên sinh viên chính quy: 4,93 m2/SV

  - Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:

TT

Loại phòng

Số lượng

Diện tích sàn xây dựng (m2)

  1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo

93

7.857

1.1.

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

03

1.091

1.2.

Phòng học từ 100 - 200 chỗ

02

280

1.3.

Phòng học từ 50 - 100 chỗ

41

3.110

1.4.

Số phòng học dưới 50 chỗ

15

900

1.5

Số phòng học đa phương tiện

 

 

1.6

Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo

32

976

2.

Thư viện, trung tâm học liệu

01

1.900

3.

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

17

575.368

 

Tổng

111

587.225

2.2 Các thông tin khác

 

  1. Danh sách giảng viên

3.1 Danh sách giảng viên toàn thời gian

STT

Họ và tên

Chức danh khoa học

Trình độ chuyên môn

Chuyên môn đào tạo

Ngành tham gia giảng dạy

Tên ngành cao đẳng

Tên ngành đại học

   1.    

Nguyễn Thế Hùng

Giáo sư

Tiến sĩ

Nông nghiệp

 

Khoa học môi trường

   2.    

Nguyễn Chí Hiểu

 

Tiến sĩ

Khoa học cây trồng

 

Khoa học môi trường

   3.    

Nguyễn Hưng Quang

Phó giáo sư

Tiến sĩ

DD và thức ăn CN

 

Chăn nuôi

   4.    

Đặng Xuân Bình

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Thú y

 

Thú y

   5.    

Đỗ Quốc Tuấn

 

Tiến sĩ

Ký sinh trùng học thú y

 

Thú y

   6.    

Lê Văn Thơ

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Quản lí đất đai

 

Quản lý đất đai

   7.    

Nguyễn Thuý Hà

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Khoa học cây trồng

 

Nông nghiệp

   8.    

Dương Thị Nguyên

 

Tiến sĩ

Khoa học cây trồng

 

Bảo vệ thực vật

   9.    

Trần Lệ Thị Bích Hồng

 

Tiến sĩ

Kinh tế nông nghiệp

 

Kinh doanh nông nghiệp

  10.   

Mai Thị Ngọc An

 

Thạc sĩ

Đại số và lý thuyết số

 

Công nghệ thực phẩm

  11.   

Nguyễn Quang Tính

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Vi sinh vật thú y

 

Thú y

  12.   

Nguyễn Thị Ngân

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Kí sinh trùng học thú y

 

Thú y

  13.   

Vương Vân Huyền

 

Thạc sĩ

Luật

 

Quản lý đất đai

  14.   

Đinh Ngọc Lan

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Kĩ thuật nông nghiệp

 

Kinh tế nông ngiệp

  15.   

Lê Minh

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Kí sinh trùng học thú y

 

Thú y

  16.   

Phan Thị Thu Hằng

 

Tiến sĩ

Nông nghiệp

 

Công nghệ thực phẩm

  17.   

Nguyễn Tuấn Hùng

 

Tiến sĩ

Quản lí tài nguyên rừng

 

Quản lý tài nguyên rừng

  18.   

Vũ Thị Quý

 

Tiến sĩ

Khoa học cây trồng

 

Bất động sản

  19.   

Trần Thị Thanh Tâm

 

Tiến sĩ

Quản lí tài nguyên rừng

 

Công nghệ chế biến lâm sản

  20.   

Nông Thị Hiền Hương

 

Tiến sĩ

Tiếng Anh

 

Công nghệ thực phẩm

  21.   

Phan Thị Hồng Phúc

 

Tiến sĩ

Kí sinh trùng học thú y

 

Thú y

  22.   

Trần Văn Thăng

 

Tiến sĩ

Chăn nuôi

 

Chăn nuôi

  23.   

Từ Trung Kiên

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi

 

Chăn nuôi

  24.   

Từ Quang Hiển

Giáo sư

Tiến sĩ

Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi

 

Chăn nuôi

  25.   

Hồ Thị Bích Ngọc

 

Tiến sĩ

Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi

 

Thú y

  26.   

Nguyễn Thu Quyên

 

Tiến sĩ

Chăn nuôi

 

Chăn nuôi

  27.   

Trần Thị Hoan

 

Tiến sĩ

Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi

 

Chăn nuôi

  28.   

Ngô Nhật Thắng

 

Tiến sĩ

Kí sinh trùng học thú y

 

Chăn nuôi

  29.   

Cù Thị Thuý Nga

 

Tiến sĩ

Chăn nuôi

 

Chăn nuôi

  30.   

Nguyễn Đức Trường

 

Tiến sĩ

Chăn nuôi

 

Chăn nuôi

  31.   

Đỗ Thị Lan Phương

 

Thạc sĩ

Chăn nuôi

 

Chăn nuôi

  32.   

Phạm Diệu Thuỳ

 

Tiến sĩ

Kí sinh trùng học thú y

 

Chăn nuôi

  33.   

Nguyễn Tiến Đạt

 

Tiến sĩ

Chăn nuôi

 

Chăn nuôi

  34.   

Nguyễn Hữu Hoà

 

Thạc sĩ

Chăn nuôi

 

Thú y

  35.   

Nguyễn Mạnh Cường

 

Tiến sĩ

Thú y

 

Chăn nuôi

  36.   

Đặng Thị Mai Lan

 

Tiến sĩ

Vi sinh vật học thú y

 

Chăn nuôi

  37.   

Nguyễn Thu Trang

 

Tiến sĩ

Kí sinh trùng học thú

 

Chăn nuôi

  38.   

La Văn Công

 

Tiến sĩ

Kí sinh trùng học thú

 

Chăn nuôi

  39.   

Dương Thị Hồng Duyên

 

Tiến sĩ

Kí sinh trùng học thú

 

Chăn nuôi

  40.   

Phạm Thị Trang

 

Tiến sĩ

Kí sinh trùng học thú

 

Chăn nuôi

  41.   

Nguyễn Thị Minh Thuận

 

Tiến sĩ

Chăn nuôi

 

Thú y

  42.   

Nguyễn Thị Bích Đào

 

Thạc sĩ

Thú y

 

Thú y

  43.   

Bùi Ngọc Sơn

 

Tiến sĩ

Chăn nuôi

 

Chăn nuôi

  44.   

Trần Nhật Thắng

 

Thạc sĩ

Thú y

 

Thú y

  45.   

Bùi Thị Thơm

 

Tiến sĩ

Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi

 

Chăn nuôi

  46.   

Nguyễn Thị Bích Ngọc

 

Tiến sĩ

Chăn nuôi

 

Công nghệ thực phẩm

  47.   

Phạm Thị Phương Lan

 

Tiến sĩ

Kí sinh trùng học thú

 

Chăn nuôi

  48.   

Đoàn Quốc Khánh

 

Tiến sĩ

Nuôi trồng thủy sản

 

Chăn nuôi

  49.   

Phạm Thị Thanh Vân

 

Thạc sĩ

Di truyền học

 

Thú y

  50.   

Vũ Thị Thu Loan

 

Thạc sĩ

Giải tích

 

Công nghệ thực phẩm

  51.   

Vi Diệu Minh

 

Thạc sĩ

Giải tích

 

Thú y

  52.   

Mai Thị Ngọc Hà

 

Thạc sĩ

Toán ứng dụng

 

Thú y

  53.   

Nguyễn Khánh Quang

 

Thạc sĩ

Giáo dục thể chất

 

Thú y

  54.   

Ngô Thị Mây Ước

 

Thạc sĩ

Triết học

 

Thú y

  55.   

Nguyễn Thị Thuý

 

Thạc sĩ

Chủ nghĩa xã hội khoa học

 

Thú y

  56.   

Trần Thị Thuỳ Dương

 

Thạc sĩ

Hoá học

 

Thú y

  57.   

Nguyễn Thị Thu Hằng

 

Tiến sĩ

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Vật lý

 

Thú y

  58.   

Bùi Linh Phượng

 

Thạc sĩ

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Toán học

 

Thú y

  59.   

Dương Thuỳ Trang

 

Thạc sĩ

Xã hội học

 

Thú y

  60.   

Nông Thị Xuân

 

Thạc sĩ

Tư tưởng Hồ Chí Minh

 

Thú y

  61.   

Bùi Minh Tuấn

 

Thạc sĩ

Giáo dục thể chất

 

Thú y

  62.   

Nguyễn Thị Hoa

 

Thạc sĩ

Hóa Phân tích

 

Thú y

  63.   

Nguyễn Thị Hồng Nhung

 

Thạc sĩ

Toán ứng dụng

 

Thú y

  64.   

Phạm Tùng Hương

 

Thạc sĩ

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

 

Thú y

  65.   

Nguyễn Thị Mai

 

Thạc sĩ

Hoá học

 

Thú y

  66.   

Nguyễn Thị Mai

 

Thạc sĩ

Di truyền học

 

Thú y

  67.   

Dương Thế Hiển

 

Thạc sĩ

Giáo dục thể chất

 

Thú y

  68.   

Cao Đức Minh

 

Thạc sĩ

Xã hội học

 

Thú y

  69.   

Dương Văn Thảo

 

Tiến sĩ

Khoa học lâm nghiệp

 

Thú y

  70.   

Hồ Ngọc Sơn

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Biến đổi khí hậu

 

Quản lí tài nguyên rừng

  71.   

Nguyễn Thanh Tiến

 

Tiến sĩ

Lâm nghiệp

 

Quản lí tài nguyên rừng

  72.   

Nguyễn Văn Mạn

 

Thạc sĩ

Lâm nghiệp

 

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

  73.   

Trần Công Quân

 

Tiến sĩ

Lâm sinh

 

Quản lí tài nguyên rừng

  74.   

Nguyễn Công Hoan

 

Tiến sĩ

Lâm sinh

 

Quản lí tài nguyên rừng

  75.   

Đỗ Hoàng Chung

 

Tiến sĩ

Sinh thái học

 

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

  76.   

Đặng Thị Thu Hà

 

Tiến sĩ

Lâm sinh

 

Lâm sinh

  77.   

Phạm Thu Hà

 

Thạc sĩ

Lâm sinh

 

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

  78.   

Nguyễn Thị Thu Hoàn

 

Tiến sĩ

Lâm sinh

 

Lâm sinh

  79.   

Lê Sỹ Hồng

 

Tiến sĩ

Lâm sinh

 

Lâm sinh

  80.   

Nguyễn Đăng Cường

 

Tiến sĩ

Khoa học thiên nhiên

 

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

  81.   

Nguyễn Thị Thoa

 

Tiến sĩ

Lâm sinh

 

Lâm sinh

  82.   

Đào Hồng Thuận

 

Tiến sĩ

Lâm sinh

 

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

  83.   

Nguyễn Việt Hưng

 

Tiến sĩ

Máy, thiết bị và công nghệ bảo quản gỗ giấy

 

Công nghệ chế biến lâm sản

  84.   

Nguyễn Thị Tuyên

 

Thạc sĩ

Máy, thiết bị và công nghệ bảo quản gỗ giấy

 

Công nghệ chế biến lâm sản

  85.   

La Thu Phương

 

Thạc sĩ

Lâm sinh

 

Công nghệ chế biến lâm sản

  86.   

Trương Quốc Hưng

 

Thạc sĩ

Lâm sinh

 

Công nghệ chế biến lâm sản

  87.   

Lục Văn Cường

 

Thạc sĩ

Lâm sinh

 

Công nghệ chế biến lâm sản

  88.   

Phạm Đức Chính

 

Thạc sĩ

Lâm học

 

Công nghệ chế biến lâm sản

  89.   

Lê Văn Phúc

 

Tiến sĩ

Lâm sinh

 

Lâm sinh

  90.   

Đặng Ngọc Hùng

 

Tiến sĩ

Nấm dược liệu

 

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

  91.   

Dương Văn Đoàn

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Khoa học và công nghệ gỗ

 

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

  92.   

Dương Trung Dũng

 

Tiến sĩ

Khoa học cây trồng

 

Khoa học cây trồng

  93.   

Bùi Lan Anh

 

Tiến sĩ

Khoa học cây trồng

 

Khoa học cây trồng

  94.   

Đặng Thị Tố Nga

 

Tiến sĩ

Khoa học cây trồng

 

Khoa học cây trồng

  95.   

Phạm Văn Ngọc

 

Tiến sĩ

Di truyền và chọn tạo giống

 

Khoa học cây trồng

  96.   

Trần Đình Hà

 

Tiến sĩ

Khoa học cây trồng

 

Khoa học cây trồng

  97.   

Hà Việt Long

 

Thạc sĩ

Trổng trọt

 

Nông nghiệp

  98.   

Lê Thị Kiều Oanh

 

Tiến sĩ

Khoa học cây trồng

 

Khoa học cây trồng

  99.   

Hoàng Kim Diệu

 

Tiến sĩ

Khoa học cây trồng

 

Khoa học cây trồng

 100.  

Vũ Thị Nguyên

 

Tiến sĩ

Trổng trọt

 

Nông nghiệp

 101.  

Nguyễn Thị Mai Thảo

 

Thạc sĩ

Khoa học cây trồng

 

Nông nghiệp

 102.  

Phạm Thị Thu Huyền

 

Thạc sĩ

Sinh học

 

Thú y

 103.  

Nguyễn Thị Quỳnh

 

Thạc sĩ

Trồng trọt

 

Nông nghiệp

 104.  

Đào Thị Thanh Huyền

 

Tiến sĩ

Khoa học nông nghiệp

 

Nông nghiệp

 105.  

Lê Quang Ưng

 

Tiến sĩ

Thảo dược học và các sản phẩm thiên nhiên

 

Nông nghiệp

 106.  

Nguyễn Minh Tuấn

 

Tiến sĩ

Khoa học cây trồng

 

Nông nghiệp

 107.  

Trần Minh Quân

 

Tiến sĩ

Công nghệ sinh học

 

Nông nghiệp

 108.  

Hà Duy Trường

 

Tiến sĩ

Khoa học cây trồng

 

Nông nghiệp

 109.  

Hà Minh Tuân

 

Tiến sĩ

Khoa học cây trồng

 

Nông nghiệp

 110.  

Nguyễn Mạnh Tuấn

 

Tiến sĩ

Công nghệ sinh học

 

Nông nghiệp

 111.  

Lương Hùng Tiến

 

Tiến sĩ

Công nghệ thực phẩm

 

Công nghệ thực phẩm

 112.  

Trần Văn Chí

 

Tiến sĩ

Công nghệ thực phẩm và các hoạt chất sinh học

 

Công nghệ thực phẩm

 113.  

Dương Văn Cường

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Sinh học phân tử

 

Công nghệ sinh học

 114.  

Nguyễn Xuân Vũ

 

Tiến sĩ

Công nghệ sinh học

 

Công nghệ thực phẩm

 115.  

Nguyễn Tiến Dũng

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Sinh học ứng dụng

 

Công nghệ sinh học

 116.  

Nguyễn Thị Tình

 

Thạc sĩ

Trồng trọt

 

Nông nghiệp

 117.  

Nguyễn Văn Bình

 

Thạc sĩ

Công nghệ thực phẩm

 

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

 118.  

Nguyễn Thị Đoàn

 

Thạc sĩ

Công nghệ thực phẩm

 

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

 119.  

Phạm Thị Tuyết Mai

 

Thạc sĩ

Công nghệ thực phẩm

 

Công nghệ sinh học

 120.  

Nguyễn Đức Tuân

 

Thạc sĩ

Công nghệ sinh học

 

Công nghệ sinh học

 121.  

Bùi Tri Thức

 

Tiến sĩ

Công nghệ sinh học

 

Công nghệ thực phẩm

 122.  

Trịnh Thị Chung

 

Thạc sĩ

Công nghệ thực phẩm

 

Công nghệ sinh học

 123.  

Lưu Hồng Sơn

 

Thạc sĩ

Công nghệ sinh học

 

Công nghệ sinh học

 124.  

Đinh Thị Kim Hoa

 

Thạc sĩ

Công nghệ thực phẩm

 

Công nghệ sinh học

 125.  

Dương Mạnh Cường

 

Tiến sĩ

Công nghệ sinh học

 

Công nghệ sinh học

 126.  

Bùi Đình Lãm

 

Thạc sĩ

Công nghệ sinh học

 

Công nghệ thực phẩm

 127.  

Phạm Thị Vinh

 

Tiến sĩ

Công nghệ thực phẩm

 

Công nghệ thực phẩm

 128.  

Vi Đại Lâm

 

Thạc sĩ

Công nghệ sinh học

 

Công nghệ thực phẩm

 129.  

Phạm Thị Ngọc Mai

 

Thạc sĩ

Công nghệ thực phẩm

 

Công nghệ thực phẩm

 130.  

Nguyễn Thị Hương

 

Thạc sĩ

Dược

 

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

 131.  

Phạm Bằng Phương

 

Tiến sĩ

Công nghệ sinh học

 

Công nghệ sinh học

 132.  

Lê Thanh Ninh

 

Tiến sĩ

Hóa sinh thực phẩm

 

Công nghệ sinh học

 133.  

Đỗ Thị Lan

Phó giáo sư

Tiến sĩ

QHSTcảnh quan

 

Khoa học môi trường

 134.  

Nguyễn Thanh Hải

 

Tiến sĩ

Quản lý nhà nước

 

Khoa học môi trường

 135.  

Dư Ngọc Thành

 

Tiến sĩ

Nông nghiệp

 

Khoa học môi trường

 136.  

Trần Thị Phả

 

Tiến sĩ

Khoa học môi trường

 

Quản lí thông tin

 137.  

Nguyễn Ngọc Sơn Hải

 

Tiến sĩ

Khoa học môi trường

 

Quản lí thông tin

 138.  

Dương Thị Minh Hoà

 

Thạc sĩ

Khoa học môi trường

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 139.  

Dương Minh Ngọc

 

Thạc sĩ

Môi trường

 

Quản lí thông tin

 140.  

Hà Đình Nghiêm

 

Thạc sĩ

Môi trường

 

Quản lí thông tin

 141.  

Hoàng Thị Lan Anh

 

Thạc sĩ

Khoa học môi trường

 

Quản lí thông tin

 142.  

Nguyễn Duy Hải

 

Tiến sĩ

Công nghệ môi trường

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 143.  

Nguyễn Thị Huệ

 

Thạc sĩ

Khoa học môi trường

 

Khoa học môi trường

 144.  

Hoàng Quý Nhân

 

Tiến sĩ

Khoa học Đất - Môi trường

 

Khoa học môi trường

 145.  

Trần Hải Đăng

 

Tiến sĩ

Khoa học môi trường

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 146.  

Vũ Thị Thanh Thuỷ

 

Tiến sĩ

Khoa học cây trồng

 

Quản lý đất đai

 147.  

Phan Đình Binh

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

 

Quản lý đất đai

 148.  

Trương Thành Nam

 

Tiến sĩ

Quản lý đất đai

 

Bất động sản

 149.  

Nguyễn Đức Nhuận

 

Tiến sĩ

Khoa học đất

 

Quản lý đất đai

 150.  

Nông Thị Thu Huyền

 

Tiến sĩ

Quản lý đất đai

 

Quản lý đất đai

 151.  

Nguyễn Thu Thuỳ

 

Tiến sĩ

Khoa học cây trồng

 

Quản lý đất đai

 152.  

Trần Thị Mai Anh

 

Tiến sĩ

Quản lý Tài nguyên thiên nhiên và Khoa học sự sống

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

 153.  

Hoàng Hữu Chiến

 

Tiến sĩ

Khoa học đất

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

 154.  

Nguyễn Quang Thi

 

Tiến sĩ

Quản lý đất đai

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

 155.  

Dương Hồng Việt

 

Thạc sĩ

Quản lý Môi Trường

 

Bất động sản

 156.  

Vũ Thị Kim Hảo

 

Tiến sĩ

Quản lý đất đai

 

Bất động sản

 157.  

Nguyễn Khắc Thái Sơn

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Khoa học cây trồng

 

Quản lý đất đai

 158.  

Đàm Xuân Vận

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Nông nghiệp

 

Quản lý đất đai

 159.  

Nguyễn Thị Lợi

 

Tiến sĩ

Khoa học cây trồng

 

Bất động sản

 160.  

Nguyễn Đình Thi

 

Thạc sĩ

Trồng trọt

 

Nông nghiệp

 161.  

Nguyễn Ngọc Anh

 

Tiến sĩ

Quản lý đất đai

 

Bất động sản

 162.  

Nguyễn Lê Duy

 

Thạc sĩ

Quản lý đất đai

 

Bất động sản

 163.  

Ngô Thị Hồng Gấm

 

Thạc sĩ

Quản lý đất đai

 

Quản lí tài nguyên môi trường

 164.  

Nguyễn Huy Trung

 

Tiến sĩ

Quản lý đất đai

 

Bất động sản

 165.  

Nguyễn Văn Hiểu

 

Tiến sĩ

Khoa học Môi trường

 

Bất động sản

 166.  

Nguyễn Thuỳ Linh

 

Thạc sĩ

Quản lý đất đai

 

Quản lí tài nguyên môi trường

 167.  

Chu Văn Trung

 

Tiến sĩ

Quản lý đất đai

 

Quản lí tài nguyên môi trường

 168.  

Hà Quang Trung

 

Tiến sĩ

Kinh tế Nông nghiệp

 

Kinh doanh quốc tế

 169.  

Cù Ngọc Bắc

 

Thạc sĩ

Cơ khí nông nghiệp

 

Kinh tế nông ngiệp

 170.  

Nguyễn Văn Tâm

 

Tiến sĩ

Quản lý nông nghiệp

 

Kinh doanh quốc tế

 171.  

Trần Việt Dũng

 

Thạc sĩ

Khoa học nông nghệp

 

Quản lí thông tin

 172.  

Bùi Thị Minh Hà

 

Thạc sĩ

Chăn nuôi thú y

 

Thú y

 173.  

Đặng Thị Thái

 

Thạc sĩ

Kinh tế Nông nghiệp

 

Kinh tế nông ngiệp

 174.  

Vũ Thị Hải Anh

 

Thạc sĩ

Kinh tế Nông nghiệp

 

Kinh tế nông ngiệp

 175.  

Đỗ Hoàng Sơn

 

Tiến sĩ

Kinh tế Nông nghiệp

 

Kinh tế nông ngiệp

 176.  

Hồ Lương Xinh

 

Tiến sĩ

Kinh tế Nông nghiệp

 

Kinh tế nông ngiệp

 177.  

Bùi Thị Thanh Tâm

 

Tiến sĩ

Kinh tế Nông nghiệp

 

Kinh tế nông ngiệp

 178.  

Phạm Thị Thanh Nga

 

Thạc sĩ

Kinh tế NN, Kế toán

 

Kinh doanh quốc tế

 179.  

Dương Hoài An

 

Tiến sĩ

Kinh tế

 

Kinh tế nông ngiệp

 180.  

Nguyễn Văn Hồng

 

Thạc sĩ

Công nghệ sinh học

 

Công nghệ thực phẩm

 181.  

Trần Thị Ngọc

 

Thạc sĩ

Nông nghiệp nhiệt đới

 

Nông nghiệp

 182.  

Nguyễn Mạnh Thắng

 

Thạc sĩ

Trồng trọt

 

Nông nghiệp

 183.  

Lưu Thị Thuỳ Linh

 

Thạc sĩ

Cơ khí nông nghiệp

 

Kinh tế nông ngiệp

 184.  

Dương Thị Thu Hoài

 

Thạc sĩ

Chăn nuôi

 

Thú y

 185.  

Trần Cương

 

Tiến sĩ

Kinh tế và quản lý nông nghiệp

 

Kinh tế nông ngiệp

 186.  

Nguyễn Thị Hiền Thương

 

Thạc sĩ

Kinh tế Nông nghiệp

 

Kinh tế nông ngiệp

 187.  

Dương Xuân Lâm

 

Tiến sĩ

Kinh doanh Nông nghệp

 

Kinh doanh quốc tế

 188.  

Lành Ngọc Tú

 

Thạc sĩ

Phát triển nông thôn

 

Phát triển nông thôn

 189.  

Vũ Thị Hiền

 

Thạc sĩ

Kinh tế và quản lý nông nghiệp

 

Phát triển nông thôn

 190.  

Đặng Thị Bích Huệ

 

Thạc sĩ

Phát triển nông thôn

 

Phát triển nông thôn

 191.  

Nguyễn Thị Giang

 

Thạc sĩ

Phát triển nông thôn

 

Phát triển nông thôn

 192.  

Nguyễn Quốc Huy

 

Thạc sĩ

Phát triển nông thôn

 

Phát triển nông thôn

 193.  

Đoàn Thị Mai

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

 

Kinh doanh quốc tế

 194.  

Đỗ Trung Hiếu

 

Thạc sĩ

Kinh tế nông nghiệp

 

Kinh tế nông ngiệp

 195.  

Nguyễn Thị Yến

 

Tiến sĩ

Kinh tế phát triển

 

Phát triển nông thôn

 196.  

Chu Thị Hà

 

Thạc sĩ

Phân tích tài chính

 

Kinh doanh quốc tế

 197.  

Đoàn Thị Thanh Hiền

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

 

Kinh doanh quốc tế

 198.  

Nguyễn Đức Quang

 

Thạc sĩ

Phát triển nông thôn

 

Phát triển nông thôn

 199.  

Hồ Văn Bắc

 

Tiến sĩ

Kinh tế Nông nghiệp

 

Phát triển nông thôn

 200.  

Nguyễn Thị Bích Ngọc

 

Tiến sĩ

Kinh tế phát triển

 

Phát triển nông thôn

 201.  

Bùi Xuân Hồng

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

 

Kinh doanh quốc tế

 202.  

Trần Quốc Hưng

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Quản lý tài nguyên rừng

 

Quản lý tài nguyên rừng

 203.  

Văn Thị Quỳnh Hoa

 

Tiến sĩ

Tiếng Anh

 

Chăn nuôi

 204.  

Bùi Thị Kiều Giang

 

Tiến sĩ

Tiếng Anh

 

Chăn nuôi

 205.  

Hà Minh Tuấn

 

Thạc sĩ

Tiếng Anh

 

Thú y

 206.  

Phạm Thị Thu Trang

 

Thạc sĩ

Tiếng Anh

 

Công nghệ thực phẩm

 207.  

Hứa Thị Toàn

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

 

Công nghệ thực phẩm

 208.  

Nguyễn Ngọc Lan

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

 

Công nghệ thực phẩm

 209.  

Đinh Thị Thanh Uyên

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

 

Công nghệ thực phẩm

 210.  

Hoàng Thị Bích Thảo

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Khoa học cây trồng

 

Khoa học môi trường

 211.  

Hà Huy Hoàng

 

Thạc sĩ

Công nghệ sinh học

 

Công nghệ thực phẩm

 212.  

Lê Minh Châu

 

Tiến sĩ

Khoa học thực phẩm

 

Chăn nuôi

 213.  

Phan Thị Thu Hằng

 

Tiến sĩ

Trổng trọt

 

Khoa học môi trường

 214.  

Trần Trung Kiên

 

Tiến sĩ

Trổng trọt

 

Khoa học cây trồng

 215.  

Lê Minh Toàn

 

Thạc sĩ

Chăn nuôi động vật

 

Chăn nuôi

 216.  

Hà Thị Hoà

 

Tiến sĩ

Nông nghiệp nhiệt đới

 

Kinh doanh nông nghiệp

 217.  

Trần Thị Thu Hà

Giáo sư

Tiến sĩ

Lâm sinh

 

Lâm sinh

 218.  

Lý Thị Thuỳ Dương

 

Thạc sĩ

Nghiên cứu phát triển

 

Công nghệ thực phẩm

 219.  

Dương Ngọc Dương

 

Tiến sĩ

Nuôi trồng thủy sản

 

Chăn nuôi

 220.  

Hoàng Hải Thanh

 

Tiến sĩ

Nuôi trồng thủy sản

 

Chăn nuôi

 221.  

Trương Thị Ánh Tuyết

 

Tiến sĩ

Quản lý tài nguyên môi trường

 

Quản lý thông tin

Tổng số giảng viên

toàn trường

221 giảng viên cơ hữu

 

 

 

 

 

 

 

3.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.

Stt

Họ và tên

Cơ quan công tác

Chức danh khoa học

Trình độ chuyên môn

Chuyên môn đào tạo

Ngành tham gia giảng dạy

Tên ngành cao đẳng

Tên ngànhđại học

1

Đặng Văn Minh

ĐHNL

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Khoa học Đất

 

Khoa học môi trường

2

Dương Văn Sơn

ĐHNL

 

Tiến sĩ

Trồng trọt

 

Khoa học cây trồng

3

Trần Văn Phùng

ĐHNL

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Chăn nuôi

 

Chăn nuôi

4

Nguyễn Thị Thuý Mỵ

ĐHNL

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Chăn nuôi

 

Chăn nuôi

5

Nguyễn Thị Kim Lan

ĐHNL

Giáo sư

Tiến sĩ

Thú y

 

Thú y

6

Đặng Kim Vui

ĐHNL

Giáo sư

Tiến sĩ

Lâm sinh

 

Quản lí tài nguyên rừng

7

Trần Huê Viên

ĐHNL

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Chăn nuôi

 

Chăn nuôi

8

Nguyễn Thế Đặng

ĐHNL

Giáo sư

Tiến sĩ

Nông nghiệp

 

Khoa học cây trồng

9

Nguyễn Thị Mão

ĐHNL

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Nông nghiệp

 

Khoa học cây trồng

10

Đào Thanh Vân

ĐHNL

Giáo sư

Tiến sĩ

Khoa học cây trồng

 

Khoa học cây trồng

11

Nguyễn Thị Lân

ĐHNL

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Khoa học cây trồng

 

Khoa học cây trồng

12

Ngô Xuân Bình

ĐHNL

Giáo sư

Tiến sĩ

Khoa học cây trồng

 

Khoa học cây trồng

13

Nguyễn Ngọc Nông

ĐHNL

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Trồng trọt

 

Khoa học cây trồng

14

Trần Văn Điền

ĐHNL

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Khoa học cây trồng

 

Khoa học cây trồng

15

Lê Sỹ Trung

ĐHNL

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Điều tra quy hoạch

 

Quản lí tài nguyên rừng

16

Nguyễn Duy Hoan

ĐHNL

Giáo sư

Tiến sĩ

Chăn nuôi

 

Chăn nuôi

Tổng số giảng viên

toàn trường

16 giảng viên kiêm nhiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[1] Thực hiện từ năm 2024

[2]Tổ hợp xét tuyển được hiểu là: tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT, kết quả học tập cấp THPT hoặc các thông tin khác do trường tự khai báo