Khung chương trình đào tạo các ngành hệ vừa học vừa làm tại trường Đại học Nông Lâm
I. KHỐI GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG:
STT |
Tên học phần |
Số ĐVHT |
Số tiết học |
Ghi chú |
|
Lý thuyểt |
Thực hành |
||||
I. Các học phần bắt buộc |
|||||
1 |
Nguyên lý 1 (Triết học Mác- Lênin) |
3 |
45 |
|
|
2 |
Nguyên lý 2 (Kinh tế chính trị và Chủ nghĩa xã hội khoa học) |
4 |
60 |
|
|
3 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
4 |
60 |
|
|
4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
3 |
45 |
|
|
5 |
Hóa học |
4 |
54 |
6 |
|
6 |
Hóa phân tích |
4 |
54 |
6 |
|
7 |
Sinh học đại cương |
4 |
54 |
6 |
|
8 |
Toán cao cấp |
4 |
60 |
|
|
9 |
Xác suất - Thống kê |
4 |
60 |
|
|
10 |
Anh văn học phần 1 |
4 |
60 |
|
|
11 |
Anh văn học phần 2 |
6 |
90 |
|
|
12 |
Tin học đại cương |
3 |
30 |
15 |
|
13 |
Xã hội học đại cương |
3 |
45 |
|
|
14 |
Nhà nước và Pháp luật |
3 |
45 |
|
|
II. Các học phần tự chọn ưu tiên 1 |
|
|
|
|
|
15 |
Phương pháp tiếp cận khoa học |
3 |
45 |
|
|
16 |
Anh văn chuyên ngành |
4 |
60 |
|
|
17 |
Tiếng Việt thực hành |
3 |
45 |
|
|
18 |
Sinh thái môi trường |
3 |
45 |
|
|
19 |
Sinh học phân tử |
3 |
45 |
|
|
20 |
Vật lý |
3 |
45 |
|
|
III. Các học phần tự chọn ưu tiên 2 |
|
|
|
|
|
21 |
Toán ứng dụng |
3 |
45 |
|
|
22 |
An toàn vệ sinh lao động |
3 |
45 |
|
|
23 |
Tâm lý học |
3 |
45 |
|
|
24 |
Địa lý kinh tế Việt Nam |
3 |
45 |
|
|