Học phí dự kiến với sinh viên đại học chính quy 2019 - 2020
Học phí hệ chính quy năm học 2020-2021
ĐVT: 1000 đ/ SV /năm học
STT |
Ngành, chuyên ngành |
Học phí |
1 |
Chăn nuôi (Chuyên ngành: Chăn nuôi thú y) |
9.800.000 |
2 |
Nuôi trồng thủy sản |
9.800.000 |
3 |
Phát triển nông thôn |
9.800.000 |
4 |
Kinh tế nông nghiệp |
9.800.000 |
5 |
Khuyến nông |
9.800.000 |
6 |
Quản lý tài nguyên rừng (Chuyên ngành Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học) |
9.800.000 |
7 |
Lâm nghiệp (Chuyên ngành Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp) |
9.800.000 |
8 |
Khoa học cây trồng (Chuyên ngành Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu) |
9.800.000 |
9 |
Bảo vệ thực vật |
9.800.000 |
10 |
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan (Chuyên ngành Công nghệ sản xuất rau hoa quả) |
9.800.000 |
11 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
9.800.000 |
12 |
Bất động sản (Chuyên ngành Quản lý và kinh doanh bất động sản) |
9.800.000 |
13 |
Khoa học môi trường |
11.700.000 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
11.700.000 |
15 |
Quản lý đất đai (Chuyên ngành Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường) |
11.700.000 |
16 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
11.700.000 |
17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lý tài nguyên nông lâm nghiệp, quản lý tài nguyên và du lịch sinh thái) |
11.700.000 |
18 |
Công nghệ sinh học |
11.700.000 |
19 |
Công nghệ thực phẩm: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và thực phẩm chức năng |
11.700.000 |
20 |
Công nghệ sau thu hoạch |
11.700.000 |
21 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
11.700.000 |
22 |
Thú y: Thú y; Dược - Thú y |
11.700.000 |
23 |
Chương trình tiên tiến: Khoa học và quản lý môi trường; Công nghệ thực phẩm ; Kinh tế nông nghiệp. |
28.900.000 |